A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học là
A. CaCO3.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
Câu 2: (TH) Tên của muối NH4Cl là
A. Copper (II) chloride.
B. Ammonium chloride.
C. Ammonium sulfate.
D. Copper (I) chloride.
Câu 3: (NB) Thang pH thường dùng có các giá trị
A. Từ 5 đến 8.
B. Từ 1 đến 14.
C. Từ 1 đến 13.
D. Từ 1 đến 7.
Câu 4: (NB) Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống
Oxide base + Acid → Muối + ______
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Hydrogen.
D. Nước.
Câu 5: (NB) Ion kim loại trong muối ZnCl2 là
A. Zn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Cl-.
Câu 6: (TH) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 7: (TH) Hợp chất nào sau đây không phải là oxide?
A. CO2.
B. SO2.
C. CuO.
D. CuS.
Câu 8: (VD) Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. HNO3.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Hãy cho biết ứng dụng của sulfur dioxide trong sản xuất rượu vang.
b. (TH) Cho vào ống nghiệm 1 thìa nhỏ bột CuO, thêm vào khoảng 3 mL dung dịch H2SO4, lắc đều ống nghiệm. Hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải thích.
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Cho biết các tác hại khi sử dụng phân bón không đúng cách.
b. (VDC) Bạn B tìm loại phân bón giúp cây tăng hàm lượng tinh bột, phù hợp với đất không nhiễm mặn. Theo em, B nên dùng loại phân bón nào?
Câu 3. (2 điểm) Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol H2SO4thu được sản phẩm gồm muối Na2SO4 (x gam) và nước.
a. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. (VDC) Tìm x.
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. B | 3. B |
|
|
|
| 8. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Trong sản xuất rượu vang, SO2 được dùng làm chất chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu được lâu hơn. b. Hiện tượng: Bột CuO tan dần, sau phản ứng dung dịch thu được có màu xanh. Giải thích: CuO là oxide base, tác dụng với acid tạo thành muối và nước: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O. |
1,0đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 2 (2đ) | a) - Phân bón hóa học dư thừa có thể theo nguồn nước ngấm sâu vào đất dẫn đến ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm. Phân bón bị rửa trôi cũng làm ô nhiễm nguồn nước mặt. b) - Loại phân bón giúp tăng hàm lượng tinh bột là phân kali. - Phân kali thích hợp với đất không nhiễm mặn là KCl. ⇒ B có thể mua phân KCl để bón thúc cho cây trồng. |
1,0đ
0,5đ 0,5đ
|
Câu 3 (2đ) | a. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O b. Xét tỉ lệ: ⇒ H2SO4 dư, NaOH phản ứng hết. ⇒ Tính số mol Na2SO4 theo NaOH. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O Tỉ lệ 2 1 PƯ 0,1 ? mol Từ phương trình ⇒
| 0,5đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,5đ |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 10. Thang pH | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1,0 | |
Bài 11. Oxide |
| 1 ý | 1 | 1 ý |
|
|
|
| 1 | 2 ý | 2,5 |
Bài 12. Muối | 2 |
| 1 |
| 1 | 1 ý
|
| 1 ý
| 4 | 2 ý | 4,0 |
Bài 13. Phân bón hóa học | 1 |
|
|
|
| 1 ý
|
| 1 ý | 1 | 2 ý | 2,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý |
| 2 ý | 8 | 6 ý |
|
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | 6 | 8 |
|
| ||
10. Thang pH | Nhận biết | - Nêu được giá trị của thang pH. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Xác định được dung dịch có pH theo yêu cầu. |
| 1 |
| C6 | |
11. Oxide | Nhận biết
| - Chỉ ra ứng dụng của SO2 trong sản xuất rượu vang. | 1 |
| C1a |
|
Thông hiểu
| - Xác định được hợp chất không phải oxide. - Nêu hiện tượng của phản ứng, giải thích. |
1
| 1 | C1b
| C7 | |
12. Muối
| Nhận biết | - Chọn được đáp án thích hợp về sản phẩm của phương trình chữ. - Nêu được ion kim loại của muối. |
| 2 |
|
C4 C5 |
Thông hiểu | - Gọi được tên của muối đã cho. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng | - Chọn được dung dịch không tác dụng được với chất đã cho. - Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính được số gam muối. | 1 |
| C3b
|
| |
13. Phân bón hóa học | Nhận biết | - Chọn được hợp chất dùng làm phân bón hóa học. | 1
|
| C1
| |
Vận dụng | - Nêu được các tác hại khi sử dụng phân bón không đúng cách. | 1 |
| C2a |
| |
Vận dụng cao | - Xác định loại phân bón phù hợp với yêu cầu. | 1 |
| C2b |
|