A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Superphosphate cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.
B. Nitrogen và phosphorus là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrate đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối dihydrophosphate đều dễ tan trong nước.
Câu 2: (TH) Tên của muối CuSO4 là
A. Copper (II) sulfate.
B. Copper sulfua.
C. Copper tetrasufur.
D. Copper (I) sulfate.
Câu 3: (NB) Hiện tượng mưa acid xảy ra khi pH của nước mưa ở
A. Lớn hơn 5,6.
B. Lớn hơn 6,7.
C. Nhỏ hơn 6,7.
D. Nhỏ hơn 5,6.
Câu 4: (NB) Để xác định tính tan của các chất, ta sử dụng
A. bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. bảng tính tan.
C. định luật bảo toàn khối lượng.
D. định luật bảo toàn năng lượng.
Câu 5: (NB) Muối Al2(SO4)3 không có ứng dụng
A. nhuộm vải.
B. thuộc da.
C. làm trong nước.
D. sản xuất đường.
Câu 6: (TH) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KOH.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 7: (TH) Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxygen.
B. Halogen.
C. Hydrogen.
D. Sulfur.
Câu 8: (VD) Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe.
B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al.
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4.
D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Nêu ứng dụng chung của sulfur dioxide.
b. (TH) Hãy cho biết đặc điểm chung của oxide trung tính.
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? Kể tên một số loại phân lân thường dùng.
b. (VDC) Các cây trồng nhà B đang trong đợt ra hoa. Em hãy giúp B chọn loại phân bón thích hợp để kích thích ra hoa cho cây trồng, biết rằng vườn nhà B có địa hình đồi núi dốc, đất chua.
Câu 3. (2 điểm) Cho 0,1 mol KOH tác dụng với 0,2 mol HCl thu được sản phẩm gồm muối KCl (x gam) và nước.
a. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. (VDC) Tìm x.
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. A | 3. D |
|
|
|
| 8. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Sulfur dioxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, SO2 còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc,…. b. Oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base được gọi là oxide trung tính. Ví dụ: CO, NO,… |
1,0đ
1,0đ |
Câu 2 (2đ) | a) - Phân lân cung cấp nguyên tố phosphorus cho cây trồng. - Các loại phân lân thường dùng là: phân lân nung chảy, superphosphate. b) - Loại phân bón cần cho cây trồng nở hoa là phân lân (có chứa phosphorus). - Phân lân thích hợp với đất chua, đồi núi dốc là phân lân nung chảy. ⇒ B có thể mua phân lân nung chảy để bón cho cây trồng. |
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 3 (2đ) | a. KOH + HCl → KCl + H2O b. Xét tỉ lệ: ⇒ HCl dư, KOH phản ứng hết. ⇒ Tính số mol KCl theo KOH. KOH + HCl → KCl + H2O Tỉ lệ 1 1 PƯ 0,1 ? mol Từ phương trình ⇒
| 0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 10. Thang pH | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1,0 | |
Bài 11. Oxide |
| 1 ý | 1 | 1 ý |
|
|
|
| 1 | 2 ý | 2,5 |
Bài 12. Muối | 2 |
| 1 |
| 1 | 1 ý
|
| 1 ý
| 4 | 2 ý | 4,0 |
Bài 13. Phân bón hóa học | 1 |
|
|
|
| 1 ý
|
| 1 ý | 1 | 2 ý | 2,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý |
| 2 ý | 8 | 6 ý |
|
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | 6 | 8 |
|
| ||
10. Thang pH | Nhận biết | - Nêu được khoảng pH của nước mưa khi xảy ra mưa acid. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Xác định được dung dịch có pH theo yêu cầu. |
| 1 |
| C6 | |
11. Oxide | Nhận biết
| - Nêu được ứng dụng chung của sulfur dioxide. | 1 |
| C1a |
|
Thông hiểu
| - Xác định được nguyên tố phải có trong oxide. - Cho biết đặc điểm chung của oxide trung tính. |
1
| 1 | C1b
| C7 | |
12. Muối
| Nhận biết | - Chọn được yếu tố cần sử dụng khi xác định tính tan của chất. - Chọn được ý không đúng về ứng dụng của Al2(SO4)3. |
| 2 |
|
C4 C5 |
Thông hiểu | - Gọi được tên của muối đã cho. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng | - Chọn được chất tác dụng được với chất đã cho. - Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính được số gam muối. | 1 |
| C3b
|
| |
13. Phân bón hóa học | Nhận biết | - Chọn được phát biểu không đúng về phân bón hóa học. | 1
|
| C1
| |
Vận dụng | - Nêu được nguyên tố mà phân lân cung cấp cho cây trồng; kể tên một số loại phân lân thường dùng. | 1 |
| C2a |
| |
Vận dụng cao | - Chọn được loại phân bón phù hợp với yêu cầu. | 1 |
| C2b |
|