A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Công thức hóa học của acetic acid là
A. CH2COOH2
B. CH3COOH
C. HCl
D. H2SO4
Câu 2: (TH) Chất nào sau đây là dung dịch base?
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu 3: (NB) Công thức hóa học của barium hydroxide là
A. Ba(OH)2
B. Ba2O3
C. Ba(OH)3
D. BaO
Câu 4: (NB) Base được chia làm mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: (NB) Chất nào sau đây là base?
A. H2SO4
B. NaOH
C. Ba(OH)3
D. AlSO3
Câu 6: (TH) Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 7: (TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng.
B. Trong quá trình sản xuất rượu (ethanol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng.
D. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này.
Câu 8: (VD) Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là
A. 98 g
B. 89 g
C. 9,8 g
D. 8,9 g
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Theo em, phản ứng cháy xảy ra nhanh hơn trong bình khí oxygen hay trong không khí?
b. (TH) Viên than tổ ong thường có những lỗ tròn (như hình), theo em ứng dụng này đã tác động vào yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Vì sao có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh?
b. (VDC) Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?
Câu 3. (2 điểm)
a. (VD) Vì sao cần chú ý khi bảo quản sodium hydroxide?
b. (VDC) Cho 18,8 gam K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch base. Thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch base nói trên là?
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. A | 3. A |
|
|
|
| 8. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Phản ứng đốt cháy xảy ra nhanh hơn trong bình khí oxygen. b. Với mục đích làm tăng tốc độ phản ứng, người ta phải làm tăng diện tích tiếp xúc của than với không khí. Vì vậy khi làm những lỗ nhỏ trên bề mặt than sẽ khiến than bắt cháy nhanh hơn và cháy lớn lơn. | 1,0đ
1,0đ
|
Câu 2 (2đ) | a) Có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh vì trong giấm ăn và chan có chứa acid. Các loại acid này có thể tác dụng với các cặn bã là chất rắn chuyển thành chất tan trong nước dễ dàng rửa sạch. b) Số mol Fe là = 0,08 (mol) Gọi thể tích dung dịch cần dùng là V (lít) Từ đó ta tính được số mol HCl là 0,5V (mol); số mol H2SO4 là 0,75V (mol) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25V ← 0,5V Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,75V ← 0,75V Tổng số mol Fe là 0,25V + 0,75V = 0,08 → V= 0,008 lít tương đương 80 ml. | 1,0đ
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (2đ) | a. Vì sodium hydroxide hút ẩm mạnh và khi tiếp xúc với không khí sẽ phản ứng với khí carbon dioxide trong không khí tạo thành sodium carbonate. b. = K2O + H2O → 2KOH 0,2 → 0,4 mol 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O 0,4 → 0,2 mol ⇒ = Áp dụng công thức: m = D.V ⇒ = | 1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
| 1 ý | 2 | 1 ý |
|
|
|
| 2 | 2 ý | 3 |
Bài 8. Acid | 1 |
|
|
|
| 1 ý
|
| 1 ý
| 1 | 2 ý | 2,5 |
Bài 9. Base | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 ý
|
| 1 ý | 5 | 2 ý | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý |
| 2 ý | 8 | 6 ý |
|
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 2 | 2 |
|
| ||
7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết
| - Nêu được phản ứng cháy xảy ra nhanh hơn trong bình khí oxygen hay trong không khí. | 1 |
| C1a |
|
Thông hiểu
| - Chỉ ra được yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng của chất khí. - Xác định được ý đúng khi nói về chất xúc tác. - Xác định được yếu tố tác động đến tốc độ phản ứng được ứng dụng để làm than tổ ong. |
1
| 2 | C1b
| C6
C7 | |
ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | 4 | 6 |
|
| ||
8. Acid
| Nhận biết | - Nêu được công thức hóa học của acetic acid. |
| 1 |
|
C1 |
Vận dụng | - Giải thích được lí do có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh. | 1 |
| C2a |
| |
Vận dụng cao
| - Tính được thể tích acid cần dùng trong phản ứng với kim loại. | 1
|
| C2b
|
| |
9. Base | Nhận biết | - Nêu được công thức hóa học của base. - Chỉ ra được base được chia làm bao nhiêu loại. - Chỉ ra được base trong các chất đã cho |
| 3 |
| C3
C4
C5 |
Thông hiểu | - Xác định được đâu là dung dịch base. |
| 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Xác định được khối lượng acid cần dùng trong phản ứng trung hòa. - Giải thích được lí do cần chú ý khi bảo quản sodium hydroxide. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính được thể tích của acid. | 1 |
| C3b |
|