A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ.
B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm.
D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 3: (NB) Kí hiệu cảnh báo nào sau đây dùng để chỉ các chất ăn mòn?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (NB) Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi.
Câu 5 (TH): Một thí nghiệm cần sử dụng 10,0 mL dung dịch hydrochloric acid thì cần sử dụng ống đong nào sau đây phù hợp?
A. Ống đong 100 mL, độ chia 0,5 mL.
B. Ống đong 50 mL, độ chia 0,2 mL.
C. Ống đong 25 mL, độ chia 0,1 mL.
D. Ống đong 10 mL, độ chia 0,2 mL.
Câu 6 (TH): Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon dioxide tăng dần.
B. Oxygen tăng dần
C. Carbon tăng dần.
D. Tất cả đều tăng
Câu 7 (VD): 64 gam khí oxygen ở đkc có thể tích bằng:
A. 99,160 Lít.
B. 49,580 Lít.
C. 24,790 Lít.
D. 12,395 Lít.
Câu 8 (VD): Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen --> sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam.
B. 44 gam.
C. 48 gam.
D. 52 gam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) (NB) Nêu 5 việc được làm và 3 việc không được làm để sử dụng hóa chất an toàn.
Câu 2: (2 điểm) (TH) Viết phương trình chữ của mỗi phản ứng hóa học dưới
đây:
Câu 3. (2 điểm) Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate CaCO3. Nhiệt phân hoàn toàn 250kg CaCO3 thì thu được 140 kg vôi sống (calcium oxide) CaO và khí carbonic.
a. (VD) Viết phản ứng hóa học và biểu thức bảo toàn khối lượng của phản ứng xảy ra.
b. (VDC) Tính thể tích carbonic (đkc).
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. D | 6. A | 7. B | 8. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ)
| - Những việc được làm để sử dụng hoá chất an toàn: + Hoá chất được đựng trong lọ có dán nhãn và phải được đậy kín để tránh lấy nhầm hóa chất và bảo quản hoá chất được lâu dài. + Hoá chất có tính độc hại, trên nhãn có ghi chú riêng để lưu ý khi sử dụng, tránh rủi ro khi làm thí nghiệm. + Không tự ý trộn lẫn hóa chất vì có thể gây nguy hiểm (sinh ra chất độc, cháy, nổ …) + Hoá chất dùng xong nếu còn thừa, không được đổ trở lại bình chứa để tránh làm hư hỏng hoá chất trong bình chứa. + Cần phải rửa sạch ống hút nhỏ giọt trước và sau khi lấy chất lỏng để loại bỏ tạp chất, hạn chế sai lệch kết quả thí nghiệm. + Đặt hoá chất rắn lên giấy lót hoặc đĩa thuỷ tinh để bảo vệ cân, đồng thời giữ cho hoá chất được tinh khiết. - Những việc không được làm để sử dụng hoá chất an toàn: + Không được dùng tay tiếp xúc với hóa chất tránh nguy hiểm, mất an toàn khi thực hành. + Không được nếm hoặc ngửi trực tiếp hoá chất tránh bị ngộ độc hóa chất. + Không trộn lẫn các hoá chất. | 0,25 đ/ý đúng
|
Câu 2 (2đ) | a) carbon + oxygen -->carbonic. b) nhôm + oxygen -->aluminium oxide. c) sodium + nước -->sodium hydroxide + hydrogen. d) sắt + sulfur --> iron (II) sulfide. | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (2đ) | a. CaCO3 --> CaO + CO2 b) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: m(CaCO3) = m(CaO) – m(CO2) c) Từ phương trình bảo toàn khối lượng, suy ra: m(CO2) = m(CaCO3) – m(CaO) = 250 − 140 = 110 kg = 110 000g V(CO2) = = 61975 Lít | 0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC)– CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | 2 | 1 câu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 câu | 3,5 |
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 2 |
| 1 | 1 câu | 2 | 1 ý | 0 | 1 ý | 5 | 2 câu | 6,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 câu | 2 | 1 câu | 2 | 1 ý | 0 | 1 ý | 8 | 3 câu |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL
| TN
| |||
MỞ ĐẦU | 1 | 3 |
|
| ||
Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8 | Nhận biết
| - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. | 1 | 2 | C1 | C1, C3 |
Thông hiểu
| - Trình bày được lưu ý khi đun nóng hoá chất |
|
|
| C5 | |
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 3 | 6 |
|
| ||
1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm, biến đổi vật lí, biến đổi hóa học. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. - Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong thực tiễn |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. |
|
|
|
| |
2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm, phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt.. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
| 2 |
| C2, C4 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt. |
|
|
|
| |
3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Xác định tỉ lệ hệ số tương ứng của các chất của phương trình | 1 | 0 | C2 |
| |
| Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. - Tính tổng hệ số của các chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x,y. | 1 |
| C3.a |
|
4. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tính số nguyên tử/ phân tử, khối lượng, thể tích chất khí ở đkc khi biết số mol và ngược lại. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. | 0 | 1 | 0 | C7 | |
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc liên hệ định luật bảo toàn khối lượng | 1 | 1 | C3.b | C8 |