Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Hoá học 8 Cánh diều (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Hoá học 8 cánh diều (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 8 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

  1. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  2. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  3. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  4. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 2 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là

  1. 0oC và 1 atm.

  2. 25oC và 1 atm.

  3. 25oC và 1 bar.

  4. 0oC và 1 bar.

Câu 3(NB): Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

  1. 6,022×1022

  2. 6,022×1023

  3. 6,022×1024

  4. 6,022×1025

Câu 4(NB): Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch

  1. không thể hòa tan thêm chất tan.

  2. không thể hòa tan thêm muối ăn NaCl.

  3. có thể hòa tan thêm chất tan.

  4. có thể hòa tan thêm chất béo.

Câu 5 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

  1. 11,55 (lít).

  2. 11,2 (lít).

  3. 10,95 (lít)

  4. 12,395 (lít).

Câu 6 (TH): Đốt cháy khí methane (CH4) trong không khí thu được carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) theo sơ đồ sau:

Sau phản ứng những nguyên tử nào liên kết với nhau?

  1. 1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.

  2. 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H.

  3. 1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H.

  4. 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.

Câu 7 (VD): Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

  1. 14 g/mol.

  2. 24 g/mol.

  3. 34 g/mol.

  4. 44 g/mol.

Câu 8 (VD): Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

  1. 8 gam.

  2. 10,2 gam.

  3. 12 gam.

  4. 8,8 gam.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) (NB) Thức ăn được tiêu hoá chuyển thành các chất dinh dưỡng. Phản ứng hoá học giữa chất dinh dưỡng với oxygen cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Lấy thêm ví dụ về loại phản ứng này.

Câu 2: (3 điểm)

1) (NB) Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO+  CaCl2  - - -> CaCO3  +  NaCl

a. Viết phương trình hóa học.

b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của 3 cặp chất trong phản ứng.

2) (TH) Đốt cháy m g kim loại Magnesium (Mg) trong không khí thu được 8g hợp chất Magnesium oxide (MgO). Biết rằng khối lượng Magnesium (Mg) tham gia bằng 1,5 lần khối lượng của oxygen (không khí) tham gia phản ứng.

a. Viết phản ứng hóa học.

b. Tính khối lượng của Mg và oxygen đã phản ứng.

Câu 3. (2 điểm)

1. (VD) Có nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách pha chế 100 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M.

2. (VDC) Người ta nung 15 g CaCO3 thu được 6,72 g CaO và một lượng khí CO2. Tính hiệu suất phản ứng.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 8 CÁNH DIỀU

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. A

2. C

3. B

4. C

5. D

6. A

7. C

8. D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1đ)

- Phản ứng hoá học giữa chất dinh dưỡng với oxygen cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động là phản ứng toả nhiệt.

- Ví dụ một số phản ứng toả nhiệt:

+ Phản ứng đốt cháy than;

+ Phản ứng đốt cháy khí gas…

  0,5 đ

 

0,5 đ

Câu 2

(3đ)

a. Phương trình hóa học của phản ứng:

Na2CO3+ CaCl2 → CaCO3+ 2NaCl.

b.

- Số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCl2  = 1 : 1

- Số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCO3  = 1:1

-Số phân tử Na2CO3: số phân tử NaCl = 1 : 2

-Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3= 1 : 1

-Số phân tử CaCl: Số phân tử NaCl = 1 : 2

-Số phân tử CaCO3: số phân tử NaCl = 1 : 2

(HS có thể trả lời đúng 3 trong 6 cặp tỉ lệ trên)

2.

a. 2Mg + O2   →   2MgO

b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: 

mMg+ mO2= mMgO 

=> 1,5 mO2+ mO2= mMgO

  Vì mMg= 1,5.mO2

=> mO2= 8/2,5 = 3,2 (g)

Vậy mMg= 1,5.mO2= 1,5.3,2 = 4,8 (g)

0,25đ

 

0,25đ/ cặp

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5 đ

1,5 đ

 

 

Câu 3

(2đ)

a. Số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là:

nNaOH = CM . V =  0,5. 0,1  = 0,05 mol

Thể tích dung dịch NaOH 2M chứa 0,05 mol NaOH là:

V = n/CM  = 0,05/2 = 0,025 lít = 25 ml.

b. Số mol CaCO3 = 0,15 mol, nCaO = 0,12 mol

Phương trình phản ứng:

CaCO3  CaO + CO2

0,15       →    0,15               (mol)

Khối lượng CaO thu được theo lý thuyết là 

mlt  = mCaO = 0,15. 56 = 8,4 g

Hiệu suất phản ứng là 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 8 CÁNH DIỀU

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC)– CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

2

0

0

0

0

0

0

 

2

0

0,5

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

6

2 ý

4

1 ý

4

1 ý

0

1 ý

14

5 ý

9,5

Tổng số câu TN/TL

8

2 ý

4

1 ý

4

1 ý

0

1 ý

16

5 ý

 

Điểm số

2

2

1

2

1

1

0

1 ý

4

6

 

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 8 CÁNH DIỀU

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỞ ĐẦU

0

2

 

 

 Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8

Nhận biết

 

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.

0

2

 

C6, 8

Thông hiểu

 

- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

 

 

 

 

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 

3

14

 

 

1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm,  biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

1

1

C1

C1

Thông hiểu- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến.

- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

 

1

 

C13

2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa họcNhận biết

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được một số dấu hiệu chứng tot có phản ứng hóa học xảy ra.

 

2

 

C2

Thông hiểu- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra

 

1

 

C9

Vận dụng- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt.

 

 

 

 

3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa họcNhận biết

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.

 

1

C2.1

 

Thông hiểu

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

 

2

 

C11, 12

 Vận dụng

- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.

- Tính tổng hệ số của cac chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x,y.

1

1

C2.2

C15

4. Mol và tỉ khối chất khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mol.

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí.

 

3

 

C3, 4, 5

Thông hiểu

- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

 

1

 

C10

Vận dụng- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỷ khối của chất khí này với chất khí kia.

 

1

 

C14

5. Tính theo phương trình hóa học

Nhân biết- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng

 

 

 

 

Thông hiểu- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.

 

 

 

 

Vận dụng cao- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

1

 

C3.2

 

6. Nồng độ dung dịchNhận biết

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.

 

1

 

C7

Thông hiểu- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.

 

 

 

 

Vận dụng- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.

- Tính theo PTHH có áp dụng công thức về nồng độ

1

1

C3.1

C16

Tìm kiếm google: Đề thi Hoá học 8 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Hoá học 8 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 Hoá học 8 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Hóa học 8 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com