A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta biểu hiện ở:
A. lượng mưa lớn và độ ẩm không khí cao (trên 80°C)
B. lượng mưa trung bình và độ ẩm không khí cao (trên 80°C)
C. lượng mưa lớn và độ ẩm không khí trung bình (trên 50°C)
D. lượng mưa trung bình và độ ẩm không khí trung bình (trên 50°C)
Câu 2. Loại gió nào có cơ chế hoạt động mạnh ở nước ta?
A. Tín phong Bắc bán cầu.
B. Tín phong Nam bán cầu.
C. Gió Tây ôn đới Bắc bán cầu
D. Gió Tây ôn đới Nam bán cầu.
Câu 3. Nét độc đáo của khí hậu nước ta so với các nước có cùng vĩ độ là:
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. có mùa đông lạnh ở miền Bắc.
C. Tín phong hoạt động đan xen.
D. lượng mưa trong năm phân hóa theo mùa.
Câu 4. Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là:
A. hồ Gươm.
B. hồ Ba Bể.
C. hồ Thác Bà.
D. hồ Tuyền Lâm.
Câu 5. Sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa là do:
A. ảnh hưởng của địa hình.
B. ảnh hưởng của khí hậu.
C. có nhiều hồ để chia nước.
D. nguồn nước từ ngoài lãnh thổ dồi dào.
Câu 6. Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào:
A. chế độ mưa.
B. chế độ nhiệt.
C. hướng các dòng sông.
D. hướng các dãy núi.
Câu 7. Đâu là tác động tiêu cực của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Tính chất nhiệt đới tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới nhiều sản phẩm nông nghiệp.
B. Đa dạng hóa sản phẩm nhờ sự phân hóa khí hậu đa dạng.
C. Phát triển một số cây trồng, vật nuôi cận nhiệt và ôn đới.
D. Nhiều thiên tai (bão, lũ, hạn hán, sương muối...) gây thiệt hại cho nông nghiệp.
Câu 8. Địa điểm du lịch nào nổi tiếng với tuyết rơi vào mùa đông thu hút du khách trải nghiệm?
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Nha Trang (Khánh Hòa).
C. Đà Lạt (Lâm Đồng)
D. Tam Đảo (Vĩnh Phúc).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Những yếu tố nào làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa?
b. Nước ngầm có vai trò gì đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta?
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Vì sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa khác nhau rõ rệt?
b. Lấy ví dụ việc sử dụng tài nguyên nước ở một lưu vực sông của nước ta.
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | A | B | B | A | A | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a. Những yếu tố làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: + Nằm trong vùng nội chí tuyến (tính chất nhiệt). + Trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á (tính chất gió mùa). + Tiếp giáp Biển Đông (tính chất ẩm). | Nêu đủ ba ý đạt 0,5 điểm
|
b. Vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt nước ta: - Đối với sản xuất + Nông nghiệp: Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp: trồng trọt, nuôi trồng thủy sản... + Công nghiệp: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như chế biến lương thực – thực phẩm, sản xuất giấy... + Dịch vụ: Một số nguồn nước nóng, nước khoáng khai thác chữa bệnh, phát triển nghĩ dưỡng... - Đối với sinh hoạt: là nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt của người dân. |
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a. Sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt vì: - Sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là mùa lũ và mùa cạn. - Nguyên dân dẫn đến sông ngòi nước ta có hai mùa vì phụ thuộc vào chế độ mưa. + Mùa lũ: kéo dài từ 4 – 5 tháng, lượng nước mưa lớn lên có xu hướng chậm dần từ bắc vào nam (dẫn chứng). + Mùa cạn: kéo dài 7 tháng nền lượng mưa rất ít do đó lưu lượng nước của sông ngòi rất ít (dân chứng). |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
b. Lấy ví dụ chứng minh việc sử dụng tài nguyên nước ở một số lưu vực sông của nước ta: - Việc sử dụng tài nguyên tài nguyên nước ở lưu vực sông Hồng. + Có xây dựng hồ chứa nước với những mục đích khác nhau như: phát triển thủy điện, du lịch... + Các hồ chứa có vai trò trong sản xuất và đời sống. + Tuy nhiên cần chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước. | HS nêu ví dụ và chứng minh được sử dụng tài nguyên nước đúng đạt 0,5 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Khí hậu Việt Nam | 2 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 1,25 | ||
2. Thủy văn Việt Nam | 2 |
| 1 |
|
|
| 3 | 1 | 2,75 | ||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 | 1 | ||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 |
| ||||
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam |
Nhận biết
| - Chỉ ra được biểu hiện của tính chất ẩm của khí hậu nước ta. - Chỉ ra loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở Việt Nam. - Chỉ ra những yếu tố làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. |
| 1
1
|
C1 ý a
| C1
C2
|
Thông hiểu
| Chỉ ra nét độc đáo của khí hậu nước ta so với các nước cùng vĩ độ. | 1
|
| C3 | ||
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
2. Thủy văn Việt Nam |
Nhận biết | - Chỉ ra hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam. - Chỉ ra đặc điểm của chế độ nước của sông ngòi nước ta. |
| 1
1 |
| C4
C6 |
Thông hiểu | - Chỉ ra nguyên nhân sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa. - Phân tích được vai trò của nước ngầm đối sản xuất và sinh hoạt ở nước ta. |
| 1
|
C1 ý b | C5 | |
Vận dụng | Phân tích sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt. |
| C2 ý a |
| ||
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta |
Nhận biết | - Chỉ ra những khó khăn mà khí hậu đem lại cho nông nghiệp nước ta. - Chỉ ra địa điểm du lịch nổi tiếng có tuyết rơi thu hút khách du lịch ở nước ta. |
| 1
1 |
| C7
C8 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao | Lấy ví dụ chứng việc sử dụng tài nguyên nước ở một số lưu vực sông của nước ta. |
|
| C2 ý b
|
|