Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta biểu hiện ở: 

A. lượng mưa lớn và độ ẩm không khí cao (trên 80°C)

B. lượng mưa trung bình và độ ẩm không khí cao (trên 80°C)

C. lượng mưa lớn và độ ẩm không khí trung bình (trên 50°C)

D. lượng mưa trung bình và độ ẩm không khí trung bình (trên 50°C)

Câu 2. Loại gió nào có cơ chế hoạt động mạnh ở nước ta? 

A. Tín phong Bắc bán cầu. 

B. Tín phong Nam bán cầu. 

C. Gió Tây ôn đới Bắc bán cầu 

D. Gió Tây ôn đới Nam bán cầu. 

Câu 3. Nét độc đáo của khí hậu nước ta so với các nước có cùng vĩ độ là:

A. nhiệt độ trung bình năm cao. 

B. có mùa đông lạnh ở miền Bắc. 

C. Tín phong hoạt động đan xen. 

D. lượng mưa trong năm phân hóa theo mùa. 

Câu 4. Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là:

A. hồ Gươm.

B. hồ Ba Bể.

C. hồ Thác Bà. 

D. hồ Tuyền Lâm.

Câu 5. Sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa là do:

A. ảnh hưởng của địa hình. 

B. ảnh hưởng của khí hậu. 

C. có nhiều hồ để chia nước. 

D. nguồn nước từ ngoài lãnh thổ dồi dào. 

Câu 6. Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào: 

A. chế độ mưa.  

 B. chế độ nhiệt. 

C. hướng các dòng sông.

D. hướng các dãy núi. 

Câu 7. Đâu là tác động tiêu cực của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp?

A. Tính chất nhiệt đới tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới nhiều sản phẩm nông nghiệp.

B. Đa dạng hóa sản phẩm nhờ sự phân hóa khí hậu đa dạng. 

C. Phát triển một số cây trồng, vật nuôi cận nhiệt và ôn đới.

D. Nhiều thiên tai (bão, lũ, hạn hán, sương muối...) gây thiệt hại cho nông nghiệp. 

Câu 8. Địa điểm du lịch nào nổi tiếng với tuyết rơi vào mùa đông thu hút du khách trải nghiệm?

A. Sa Pa (Lào Cai).

B. Nha Trang (Khánh Hòa). 

C. Đà Lạt (Lâm Đồng)

D. Tam Đảo (Vĩnh Phúc).

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) 

a. Những yếu tố nào làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa?

b. Nước ngầm có vai trò gì đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta?

Câu 2. (1,5 điểm) 

a. Vì sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa khác nhau rõ rệt?

b. Lấy ví dụ việc sử dụng tài nguyên nước ở một lưu vực sông của nước ta. 

_ _HẾT_ _

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: ĐỊA LÍ 8  KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

A

B

B

A

A

D

A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

 

 

 

Câu 1

(1,5 điểm)

a. Những yếu tố làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: 

+ Nằm trong vùng nội chí tuyến (tính chất nhiệt).

+ Trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á (tính chất gió mùa). 

+ Tiếp giáp Biển Đông (tính chất ẩm). 

Nêu đủ ba ý đạt 0,5 điểm 

 

 

b. Vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt nước ta: 

- Đối với sản xuất

+ Nông nghiệp: Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp: trồng trọt, nuôi trồng thủy sản...

+ Công nghiệp: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như chế biến lương thực – thực phẩm, sản xuất giấy...

+ Dịch vụ: Một số nguồn nước nóng, nước khoáng khai thác chữa bệnh, phát triển nghĩ dưỡng...

- Đối với sinh hoạt: là nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt của người dân. 

 

 

 

0,25điểm

       

0,25 điểm

 

      0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

Câu 2

(1,5 điểm)

a. Sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt vì: 

- Sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là mùa lũ và mùa cạn.  

- Nguyên dân dẫn đến sông ngòi nước ta có hai mùa vì phụ thuộc vào chế độ mưa. 

+ Mùa lũ: kéo dài từ 4 – 5 tháng, lượng nước mưa lớn lên có xu hướng chậm dần từ bắc vào nam (dẫn chứng).

+ Mùa cạn: kéo dài 7 tháng nền lượng mưa rất ít do đó lưu lượng nước của sông ngòi rất ít (dân chứng). 

 

0,25 điểm 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

b. Lấy ví dụ chứng minh việc sử dụng tài nguyên nước ở một số lưu vực sông của nước ta: 

- Việc sử dụng tài nguyên tài nguyên nước ở lưu vực sông Hồng. 

+ Có xây dựng hồ chứa nước với những mục đích khác nhau như: phát triển thủy điện, du lịch...

+ Các hồ chứa có vai trò trong sản xuất và đời sống. 

+ Tuy nhiên cần chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước. 

HS nêu ví dụ và chứng minh được sử dụng tài nguyên nước đúng đạt 0,5 điểm 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: ĐỊA LÍ 8  KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khí hậu

 Việt Nam 

2

1

 

 

 

 

 

3

1,25

2. Thủy văn Việt Nam 

2

 

1

 

 

 

3

1

2,75

3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta 

2

 

 

 

 

 

 

2

1

Tổng số câu TN/TL

6

2

0

0

8

2

 

Điểm số

1,5

0,5

0,5

1

0

1

0

0,5

2,0

3,0

5,0

Tổng số điểm

Tỉ lệ

2,0 điểm

20 %

1,5 điểm

15 %

1,0 điểm

10 %

0,5 điểm

5 %

5,0 điểm

50 %

5,0  điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: ĐỊA LÍ 8  KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM 

 

 

1. Khí hậu Việt Nam

 

 

 

 

 

  Nhận biết

 

- Chỉ ra được biểu hiện của tính chất ẩm của khí hậu nước ta. 

- Chỉ ra loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở Việt Nam.

- Chỉ ra những yếu tố làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1 ý a

 

 

C1

 

 

 

 

C2

 

 

 

 Thông hiểu

 

Chỉ ra nét độc đáo của khí hậu nước ta so với các nước cùng vĩ độ. 

 

1

 

 

 

 

 

C3

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thủy văn Việt Nam 

 

  Nhận biết

- Chỉ ra hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam. 

- Chỉ ra đặc điểm của chế độ nước của sông ngòi nước ta. 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

C4

 

 

 

 

C6

 

Thông hiểu

- Chỉ ra nguyên nhân sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa. 

- Phân tích được vai trò của nước ngầm đối sản xuất và sinh hoạt ở nước ta. 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1 ý b

C5

Vận dụng

Phân tích sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt. 

 

C2 ý a

 

Vận dụng cao 

 

 

 

 

 

 

3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta 

 

Nhận biết

- Chỉ ra những khó khăn mà khí hậu đem lại cho nông nghiệp nước ta. 

- Chỉ ra địa điểm du lịch nổi tiếng có tuyết rơi thu hút khách du lịch ở nước ta. 

 

1

 

 

 

 

1

 

C7

 

 

 

 

C8

 Thông hiểu 

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vận dụng cao

Lấy ví dụ chứng việc sử dụng tài nguyên nước ở một số lưu vực sông của nước ta. 

 

 

C2 ý b

 

 

 

 
Tìm kiếm google: Đề thi địa lí 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì địa lí 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối kì 1 địa lí 8 kết nối đề số 2

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com