[toc:ul]
Trò chơi: "Ai gọi được nhiều tên cây?"
Phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm thành từng nhóm theo mẫu Phiếu phân loại cây
STT | Tên cây | Nhóm thực vật | |||
Thực vật không có mạch | Thực vật có mạch, không có hạt | Thực vật có mạch, có hạt, không có hoa | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa | ||
1 | Cây cam (hình 1a) | x | |||
2 | Cây bèo ong ( hình 1b) | x | |||
? | ? | ? | ? | ? | ? |
Trả lời:
STT | Tên cây | Nhóm thực vật | |||
Thực vật không có mạch | Thực vật có mạch, không có hạt | Thực vật có mạch, có hạt, không có hoa | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa | ||
1 | Cây cam (hình 1a) | x | |||
2 | Cây bèo ong ( hình 1b) | x | |||
3 | Cây rêu | x | |||
4 | Cây thông | x |
STT | Cây lương thực | Cây thực vật | Cây ăn quả | Cây lấy gỗ | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh |
1 | Cây ngô | Rau bắp cải | Cây dừa | Cây thông | Cây sâm | Cây sen |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
STT | Cây lương thực | Cây thực vật | Cây ăn quả | Cây lấy gỗ | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh |
1 | Cây ngô | Rau bắp cải | Cây dừa | Cây thông | Cây sâm | Cây sen |
2 | Cây sắn | Rau mùi | Cây ớt | Cây bạch đàn | Cây nấm linh chi | Cây hoa hồng |
3 | Cây khoai | Rau cần | Cây bưởi | Cây gỗ giáng hương | Cây xả | Cây đào |
4 | Cây lúa | Cần tây | Cây na | Cây lim | Cây đinh lăng | Cây phát lộc |
5 | Cây lúa mì | Cây rau ngải | Cây dưa hấu | Cây sồi | Cây bạc hà | Cây hoa lan |