[toc:ul]
- Đôi khi, giác quan có thể làm cho chúng ta cảm nhận sai hiện tượng đang quan sát
- Để có thể đánh giá về hiện tượng một cách khách quan, không bị phụ thuộc vào cảm giác chủ quan thì người ta thực hiện các phép đo.
1. Tìm hiểu về đơn vị đo chiều dài
- Đơn vị đo chiều dài là mét, kí hiệu là m.
- Một số đơn vị đo chiều dài khác:
Đơn vị | Kí hiệu | Đổi ra mét |
Kilomét | km | 1000m |
Mét | m | 1m |
Decimét | dm | 0,1m |
Centimét | cm | 0,01m |
Milimét | mm | 0,001m |
Micromét | um | 0,000001m |
- Dụng cụ đo chiều dài: thước dây, thước nhựa…
2. Cách đo chiều dài
- Để cho chiều dài, người ta dùng thước.
+ Giới hạn đo là độ dài lớn nhất ghi trên thước
+ Độ chia nhỏ nhất là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
- Khi đo chiều dài bằng thước, cần:
+ ước lượng độ dài cần đo để chọn được thước đo phù hợp
+ Đặt thước và mắt nhìn đúng cách
+ Đọc và ghi kết quả đúng quy định
1. Tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng
- Đơn vị đo khối lượng là kg, kí hiệu là kg.
- Một số đơn vị đo khối lượng khác:
Đơn vị | Kí hiệu | Đổi ra kilogam |
Tấn | t | 1000kg |
Kilogam | kg | 1kg |
Gam | g | 0,001kg |
Miligam | mg | 0,000 001kg |
- Dụng cụ đo khối lượng: cân đồng hồ, cân lò xo…
2. Cách đo khối lượng
- Khi đo khối lượng bằng cân, cần:
+ Ước lượng khối lượng cần đo để chọn cân phù hợp
+ Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0
+ Đặt vật lên đĩa cân hoặc treo vật lên móc cân
+ Đặt mắt nhìn bà ghi kết quả đúng quy định
1. Tìm hiểu về đơn vị đo thời gian
- Đơn vị đo thời gian là giây, kí hiệu là s.
- Một số đơn vị đo thời gian khác:
Đơn vị | Kí hiệu | Đổi ra giây |
Ngày | d | 86 400s |
Giờ | d | 3 600s |
Phút | min | 60s |
Giây | s | 1s |
Miligiay | ms | 0,001s |
- Dụng cụ đo khối lượng: Đồng hồ bấm giờ điện tử.
2. Cách đo thời gian
- Khi đo thời gian bằng đồng hồ bấm giấy, cần:
+ Chọn chức năng phù hợp
+ Điều chỉnh để đồng hồ chỉ số 0
+ Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu và kết thúc đo
+ Đặt mắt nhìn, đọc và ghi kết quả đúng quy định