Giải toán 10 KNTT bài tập ôn tập cuối năm

Giải bài tập ôn tập cuối năm - Sách kết nối tri thức với cuộc sống toán 10 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

A. Trắc nghiệm

1. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn $\left\{\begin{matrix}x+y>2\\ x-y\leq 1\end{matrix}\right.$. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. (1; 1)                B. (2; 0)           C. (3; 2)                D. (3; -2).

Trả lời: C

2. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn $|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}|=3$?

A. Vô số               B. 1                 C. 2                       D. 3

Trả lời: A

3. Biết rằng parabol y = x2 +bx + c có đỉnh là I(1; 4). Khi đó giá trị của b + c là

A. 1                    B. 2                   C. 3                      D. 4.

Trả lời: C

4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng $\Delta $: x + 2y -5 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Vecto $\overrightarrow{n}=(1;2)$ là một vecto pháp tuyến của $\Delta $

B.  Vecto $\overrightarrow{u}=(2; -1)$ là một vecto chỉ phương của $\Delta $.

C. Đường thẳng $\Delta $ song song với đường thẳng d: $\left\{\begin{matrix}x=1-2t\\ y=1+t\end{matrix}\right.$.

D. Đường thẳng $\Delta $ có hệ số góc k = 2.

Trả lời: D

5. Trong khai triển nhị thức Newton của (2 + 3x)4, hệ số của x2 là:

A. 9                   B. $C_{4}^{2}$                 C. 9.$C_{4}^{2}$                     D. 36.$C_{4}^{2}$

Trả lời: D          

6. Một tổ gồm 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Xác suất để trong hai người được chọn có ít nhất một nữ là:

A. $\frac{7}{15}$           B. $\frac{8}{15}$                   C. $\frac{1}{15}$                       D. $\frac{2}{15}$

Trả lời: B

Trả lời: a) +) P => Q: Nếu tam giác ABC là tam giác vuông tại A thì tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2.+) Q => P: Nếu tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2 thì tam giác ABC là tam giác vuông tại A.+) P <=> Q: Tam giác ABC là tam giác vuông...
Trả lời: a) Biểu diển miền nghiệm trên hệ trục tọa độ:Miền nghiệm của hệ bất phương trình là tứ giác OABC, bao gồm cả các cạnh của tứ giác, với O(0; 0), A(1; 0), $B\left ( \frac{8}{3};\frac{10}{3} \right )$, C(0; 6).b) Tính giá trị của F lần lươt tại các đỉnh của tứ giác OABC, ta được:+ Giá trị lớn nhất của...
Trả lời: a) y = a(x - h)2 + k, mà parabol đi qua điểm $I\left ( \frac{5}{2};\frac{1}{4} \right )$ nên ta có: $y = a\left ( x-\frac{5}{2} \right )^{2}+\frac{-1}{4}$Mà parabol đi qua A(1; 2) nên: $2 = a\left ( 1-\frac{5}{2} \right )^{2}+\frac{-1}{4}$=> a = 1. Vậy parabol dạng: y = x2 -5x +6....
Trả lời: a) Bình phương hai vế của phương trình được:$2x^{2}-6x+3 = x^{2}-3x+1$$\Leftrightarrow x^{2}-3x+2=0$$\Leftrightarrow $ x = 2 hoặc x = 1.Thử lại giá trị:+ x = 2 không thỏa mãn phương trình.+ x = 1 không thỏa mãn phương trình.Vậy phương trình vô nghiệm.b) Bình phương hai vế của phương trình được:$x^{...
Trả lời: Các số tự nhiên lập được nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 5 thì: các số đó có thể có 1 chữ số, 2 chữ số, hoặc 3 chữ số và có tận cùng là 0 hoặc 5.+) Số có 1 chữ số, mà chia hết cho 5 là: 0; 5.+) Số có 2 chữ số, gọi số đó có dạng $\overline{ab}, a\neq b, a\neq 0$.Ta có: b thuộc tập {0; 5}, có 2 cách...
Trả lời: + Tìm n, điều kiện $n\geq 2$$A_{n}^{2}+24C_{n}^{1}=140\\\Leftrightarrow \frac{n!}{(n-2)!}+24\frac{n!}{1!.(n-1)!}=140\\\Leftrightarrow n.(n-1)+24.n=140\\\Leftrightarrow n^{2}+23n-140=0$$\Leftrightarrow $ n = 5 (thỏa mãn) hoặc n = -28 (loại).+ Với n = 5 (2x -1)5 = (2x)5 + 5(2x)4.(-1) + 10(2x)3...
Trả lời: Gọi $p=\frac{a+b+c}{2}$ là nửa chu vi của tam giác.Theo công thức có: SABC = p.r, nên r = SABC : p.Theo công thức Heron: $S_{ABC}=\sqrt{p.(p-a).(p-b).(p-c)}$Ta có: p - a = $\frac{a+b+c}{2}$ - a = $\frac{b+c-a}{2}$.Tương tự p - b = $\frac{a+b+c}{2}$ - b = $\frac{a+c-b}{2}$.p - c = $\frac{a+b+c}{2...
Trả lời: a) Ta có: $\overrightarrow{DM}= \overrightarrow{DA}+\overrightarrow{AM}=-\overrightarrow{AD}+\frac{1}{2}\overrightarrow{AB}$$\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BN}=\overrightarrow{AB}+\frac{1}{2}\overrightarrow{AD}$b) $\overrightarrow{DM}.\overrightarrow{AN}$ = $(-\...
Trả lời: a) $\overrightarrow{BC}(3;-4)$=> Đường thẳng BC có vecto pháp tuyến là: $\overrightarrow{n}(4;3)$=> Phương trình đường thẳng BC là: 4(x - 1) + 3(y - 2) = 0, hay 4x + 3y -10 = 0.b) + Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC: $d_{(A; BC)}=\frac{|4.(-1)+3.3-10|}{\sqrt{3^{2}+4^{2}}}=1$+ Tính...
Trả lời: + Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương là: $\overrightarrow{v_{A}}=(1; 2)$=> đường thẳng có vecto pháp tuyến là: $\overrightarrow{n_{A}}=(2; -1)$=> Phương trình: 2(x - 1) - (y -1) = 0, hay 2x - y -1 = 0 (d1) Viết phương trình đường thẳng đi qua B và có vecto chỉ...
Trả lời: Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho A, B nằm trên trục Ox, tia Ox trùng với tia OB, O là trung điểm của AB. Nên tọa độ hai điểm là: A(-8; 0) và B(8; 0)Khi đó vị trí tàu phát ra âm thanh là điểm M nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là A và B.Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 6 s nên ta có: |MA -...
Trả lời: a) Số đúng: $\pi $.Số gần đúng: $\frac{22}{7}$.b) Ta có:$3,1415<\pi <3,1416\\\Rightarrow \frac{22}{7}-3,1416<\frac{22}{7}-\pi <\frac{22}{7}-3,1415\\\Rightarrow \left | \pi -\frac{22}{7} \right |<0,0014$=> Sai số tuyệt đối là 0,0014.+ Sai số tương đối là: $\frac{0,0014}{\frac{22}{7...
Trả lời: + Năm 2010:Số trung bình: $\frac{5,3+10,4+7+10,8+6,5+11,1+10,7+12+10+12,2}{10}=9,6$Phương sai: $\frac{(5,3-9,6)^{2}+(10,4-9,6)^{2}+(7-9,6)^{2}+(10,8-9,6)^{2}+(6,5-9,6)^{2}}{10}\\+\frac{(11,1-9,6)^{2}+(10,7-9,6)^{2}+(12-9,6)^{2}+(10-9,6)^{2}+(12,2-9,6)^{2}}{10} = 5,308$.=> Độ lệch chuẩn: 2,3+ Năm...
Trả lời: Chọn 3 số trong 23 số nguyên dương nên $n(\Omega ) = C_{23}^{3} = 1771$.Trong 23 số nguyên dương đầu tiên có 11 số chẵn và 12 số lẻ.Gọi biến cố A: "tổng ba số chọn được là một số chắn"Để tổng 3 số chọn được là một số chắn thì có các trường hợp:+ Cả 3 số được chọn đều chắn, số cách: $C_{11}^{3...
Tìm kiếm google: giải toán 10 sách mới, giải toán 10 tập 2 KNTT, giải sách kết nối tri thức toán 10 tập 2, giải bài toán 10 tập 2 kết nối tri thức, giải bài tập ôn tập cuối năm

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net