Giải toán 4 VNEN bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Giải chi tiết, cụ thể toán 4 VNEN bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 4.

A. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "Số hay chữ?"

 

Trả lời:

Câu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Đặt tính rồi tính:

a. 4852 + 527              b. 5765 - 2480

c. 19315 + 43627        d. 79341 - 47859

Trả lời:

Câu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Tìm $x$, biết:

$x$ + 1538 = 3215          $x$ - 215 = 1578         345 - $x$ = 182

Trả lời:

$x$ + 1538 = 3215                  $x$ - 215 = 1578                        345 - $x$ = 182

            $x$ = 3215 - 1538                 $x$ = 1578 + 215                       $x$ = 345 - 182

            $x$ = 1677                             $x$ = 1793                                 $x$ = 163

Câu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất

1268 + 99 + 501       138 + 645 + 862         131 + 85 + 469

Trả lời:

1268 + 99 + 501              138 + 645 + 862             131 + 85 + 469

= 1268 + (99+ 501)          = (138 + 862) + 645       = (131 + 469) + 85

= 1268 + 600 = 1868       = 1000 + 645 = 1645     = 600 + 85 = 685

Câu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.

Trả lời:

Sáu tháng cuối năm sản xuất được số quyển vở là:

14386 + 495 = 14881 (quyển)

Vật cả năm cơ sở đó sản xuất được số quyển vở là:

14386 + 14881 = 29267 (quyển)

Đáp số: 29267 quyển.

Câu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "số hay chữ?"

Trả lời:

Câu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Đặt tính rồi tính:

1023 x 13       1810 x 25        1212 : 12          20050 : 25

Trả lời:

Câu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Điền dấu < = >:

21500 .... 215 x 100          275 .... 16327 x 0

35 x 11 .... 375                 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9

1500 : 100 .... 16              23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23

Trả lời:

21500 .... 215 x 100          275 .... 16327 x 0

=> 21500 = 21500           => 275 > 0    

35 x 11 .... 375                 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9

=> 385 > 375                  => 10 = 10

1500 : 100 .... 16              23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23

=> 15 < 16                     => 23 x 105 x 49 = 49 x 105 x 23

Câu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Tìm $x$, biết: 

$x$ x 15 = 2850        $x$ : 52 = 113          2436 : $x$ = 14

Trả lời:

$x$ x 15 = 2850                   $x$ : 52 = 113                    2436 : $x$ = 14

        $x$ = 2850 : 15                   $x$ = 113 x 52                       $x$ = 2436 : 14

        $x$ = 190                            $x$ = 5876                             $x$ = 174

Câu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Để lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?

Trả lời:

Cách 1: 

Lát nền một phòng học hết số viên gạch là:

705 : 3 = 235 (viên gạch)

Vậy lát 15 phòng học cần số viên gạch là:

235 x 15 = 3525 (viên gạch)

Đáp số: 3525 viên gạch

Cách 2: 

15 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:

15 : 3 = 5 (lần)

Vậy lát nền 15 phòng học cần số viên gạch là:

705 x 5 = 3525 (viên gạch)

Đáp số: 3525 viên gạch

Câu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "ai giỏi hơn?"

Trả lời:

Với m= 338, n = 13

Ta có:

  • m + n = 338 + 13 = 351
  • m - n = 338 - 13 = 325
  • m : n = 338 : 13 = 26
  • m x n = 338 x 13 = 4394

Với m = 1250, n=25

Ta có:

  • m + n = 1250 + 25 = 1275
  • m - n = 1250 - 25 = 1225
  • m : n = 1250 : 25 = 50
  • m x n = 1250 x 25 = 31250

Câu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Tính:

1595 : (12 + 43)               9700 : 100 + 35 x 12

34871 - 124 x 35             (150 x 5 - 35 x 4) : 5

Trả lời:

1595 : (12 + 43)                    9700 : 100 + 35 x 12

= 1595 : 55 = 29                  = 97 + 420 = 517

34871 - 124 x 35                 (150 x 5 - 35 x 4) : 5

= 34871 - 4340                   = (750 - 140) : 5

= 30531                               = 610 : 5 = 102

Câu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất

25 x 14 x 4                  104 x  (14 + 6)

15 x 19 : 5                  67 x 136 + 33 x 136

31 x 2 x 8 x 5             51 x 115 - 115 x 41

Trả lời:

25 x 14 x 4                  104 x  (14 + 6)

= (25 x 4) x 14             = 104 x 20

= 100 x 14 = 1400      = 2080

15 x 19 : 5                  67 x 136 + 33 x 136

= (15 : 5) x 19             = (67 + 33) x 136

= 3 x 19 = 57             = 100 x 136 = 13600

31 x 2 x 8 x 5             51 x 115 - 115 x 41

= 31 x 8 x (2 x 5)        = (51 - 41) x 115

= 248 x 10 = 2480     = 10 x 115 = 1150   

Câu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Một đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?

Trả lời:

Giá của một hộp bánh là:

15 000 x 3 = 45 000 (đồng)

Số tiền mà đại lí thu được từ hộp bánh là:

45 000 x 85 = 3 825 000 (đồng)

Số tiền mà đại lí thu được từ hộp kẹo là:

15 000 x 205 = 3 075 000 (đồng)

Vậy Tổng số tiền mà đại lí thu được từ bán bánh và kẹo là:

3 825 000 + 3 075 000 = 6 900 000 (đồng)

Đáp số: 6 900 000 đồng

B. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Hùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.

Biểu thức chỉ số tem của Dũng là:

A. a : 4            B. a x 4          C. 4 + a             D. 4 - a

Trả lời:

Biểu thức chỉ số tem của Dũng là:

Đáp án: B. a x 4

Vì Hùng có a tem thì số tem của Dũng nhiều hơn 4 lần tem của Hùng.

Câu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2

Một cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả.

Trả lời:

Biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả là:

m x 5 + n x 3

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 tập 2 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com