BÀI ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
- MỤC TIÊU:
- Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tích cực, chủ động, tìm hiểu nhằm thực hiện các nhiệm vụ của bản thân trong ôn tập chương.
- Giao tiếp và hợp tác: Chủ động, gương mẫu, phối hợp các thành viên trong nhóm hệ thống hóa các dội dung kiến thức chủa chương.
- Giải quyết các vấn đề sang tạo: Đề xuất được sơ đồ tư duy hợp lí và sang tạo.
- Năng lực hóa học:
- Năng lực nhận thức công nghệ: HS hệ thống hóa được kiến thức của chủ đề chăn nuôi và thủy sản
- Sử dụng công nghệ: Vận dụng được các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản vào cuộc sống
- Năng lực thiết kế: Lập được kế hoạch tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi.
- Phẩm chất
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
- Đối với HS: SGK, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- a) Mục tiêu: Hoạt động này giúp học sinh hứng thú với bài học hơn.
- b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi mở đầu, yêu cầu HS giơ tay trả lời.
- c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS cho câu hỏi mở đầu.
- d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra câu hỏi: Gia đình em nuôi những vật nuôi nào? Chúng mang lại lợi ích gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát và chú ý lắng yêu cầu và đưa ra đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Các HS xung phong phát biểu trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận xét:
Đáp án:
- Gia đình em nuôi gà, cá...Gà cung cấp thịt, trứng; cá cung cấp thịt. Gà và cá có thể bán để tăng thu nhập…
- GV nhận xét, đánh giá và dẫn dắt vào bài: Câu trả lời của các em chính là một số vai trò của chăn nuôi và thủy sản. Để củng cố các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản chúng ta cùng đến với Ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản
- ÔN TẬP KIẾN THỨC.
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
- a) Mục tiêu: HS hệ thống hóa được kiến thức về chăn nuôi và thủy sản
- b) Nội dung: HS làm việc nhóm 4 hoàn thiện sơ đồ tư duy tổng kết kiến thức vào vở.
- c) Sản phẩm: Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức.
- d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS làm việc nhóm 4 hoàn thành sơ đồ hệ thống hóa kiến thức trong sgk trang 81,82 vào vở: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức. - HS làm việc cá nhân trinh bày sơ đồ tư duy vào vở. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu hoặc lên bảng trình bày. - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV đưa ra đáp án chính xác. - GV nhận xét thái độ làm việc. | I. Hệ thống hóa kiến thức Giới thiệu chung về chăn nuôi | Một số giống vật nuôi phổ biến ở Việt Nam Vật nuôi bản địa Vật nuôi ngoại nhập | Vai trò của chăn nuôi: Cung cấp thực phẩm Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Cung cấp sức kéo Cung cấp phân bón Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất Tạo việc làm | Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam Nuôi chăn thả tự do Nuôi công nghiệp Nuôi bán công nghiệp | Triển vọng của chăn nuôi | | Một số ngành nghề trong chăn nuôi Chăn nuôi Thú y Nghề chọn tạo giống vật nuôi |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Vật nuôi đực giống | Vai trò của chăm sóc và nuôi dưỡng | Vật nuôi cái sinh sản Giai đoạn hậu bị Giai đoạn mang thai Giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm | Lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn | Vật nuôi non | |
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi Phòng, trị bệnh | Khái niệm bệnh | Vệ sinh trong chăn nuôi | Nguyên nhân gây bệnh Tác nhân gây bệnh Sức đề kháng thấp Môi trường |
*Thủy sản Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao Cá tra Cá rô phi Nghêu Tôm thẻ chân trắng Cá chẽm (vược) Tôm sú Cá chép | Vai trò Thực phẩm Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu Thức ăn chăn nuôi Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm Tạo việc làm và thu nhập cho người dân. | Lập kế hoạch tính toán chi phí nuôi và chăm sóc cá rô phi trong ao | Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao: Chuẩn bị ao nuôi Thả giống Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả Thu hoạch | Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản Các nguồn gây ô nhiễm Xử lí các nguồn nước thải Kiểm soát môi trường nuôi thủy sản Các khu vực cần được bảo vệ Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | Quản lí môi trường và phòng trị bệnh: Quản lí môi trường ao nuôi Đo nhiệt độ Biện pháp quản lí Dấu hiệu bệnh Phòng, trị bệnh |
|
Hoạt động 2: Luyện tập và vận dụng
- a) Mục tiêu: HS giải được một số bài tập phát triển năng lực chủ đề 2.
- b) Nội dung: HS hoạt động nhóm trả lời các câu 1 trang 76 SGK; Câu 1,2,3,4,5,6,7,8 trang77 SGK
- c) Sản phẩm: Đáp án cho các bài tập luyện tập
- d) Tổ chức thực hiện:
-------------- Còn tiếp ----------------