Câu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Đọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.
67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.
Trả lời:
Số | Đọc | Giá trị chữ số 7 |
67 358 | Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám | Hàng nghìn |
72 315 | Bảy mươi hai nghìn ba trăm mười lăm | Hàng chục nghìn |
124 701 | Một trăm hai mươi bốn nghìn bảy trăm linh một | Hàng trăm |
1 321 107. | Một triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm linh bảy. | Hàng đơn vị |
Câu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
a. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760
Trả lời:
a. 2357 = 2000 + 300 + 50 + 7
b. 45 017 = 40000 + 5000 + 10 + 7
c. 512 879 = 500000 + 10000 + 2000 + 800 + 70 + 9
d. 6 452 760 = 6000000 + 400000 + 50000 + 2000 + 700 + 60
Câu 4: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; ....; 221 3123; 3124; .....
b. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; ....; 1237 .......; 1141; 1143
c. Ba số chẵn liên tiếp: .....; 238; 240 5142; .....; 5146
Trả lời:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; 220; 221 3123; 3124; 3125
b. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; 1235; 1237 1139; 1141; 1143
c. Ba số chẵn liên tiếp: 236; 238; 240 5142; 5124; 5146
Câu 5: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Viết số tự nhiên bé nhất:
a. Khác 0 b. Có hai chữ số c. Có ba chữ số
Trả lời:
a. Số tự nhiên bé nhất khác 0 là 1
b. Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số là 10
c. Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là 100
Câu 6: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Chơi trò chơi "nhóm nào xếp đúng thứ tự".
Trả lời:
Câu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Điền dấu < => vào chỗ chấm:
7231 ..... 734 37 149 ..... 37 235
65 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 315
23 0001 ...... 2301 126 000 ...... 126 100
Trả lời:
7231 > 734 37 149 < 37 235
65 308 < 65 318 165 318 < 170 315
23 0001 > 2301 126 000 < 126 100
Câu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
a. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572
b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236
Trả lời:
a. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 1572; 1568; 1324; 898;
b. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 2763; 2814; 7236; 7248;
Câu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2
Tìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:
a. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.
Trả lời:
a. $x$ là số chẵn
37 < $x$ < 43
=> $x$ = 38, 40, 42
b. $x$ là số lẻ
37 < $x$ < 43
=> $x$ = 39, 41.
c. $x$ là số tròn chục.
37 < $x$ < 43
=> $x$ = 40
Câu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2
a. Viết số lớn nhất có 6 chữ số
b. Viết số bé nhất có sáu chữ số
Trả lời:
a. Số lớn nhất có 6 chữ số là: 999999
b. Số bé nhất có sáu chữ số: 100000
Câu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
Trả lời:
a. Số ....13 chia hết cho 3
=> Số đó là 2 hoặc 5.
b. Số 12....7 chia hết cho 9
=> Số đó là 8
c. Số 23.... chia hết cho cả 2 và 5
=> Số đó là 0
d. Số 85.... chia hết cho cả 3 và 5
=> Số đó là 5
Câu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2
Cho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
Trả lời:
Những số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2: 130; 310
Câu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2
Mẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo, biết số táo mẹ mua ít hơn 25 quả.
Trả lời:
Số táo mẹ mua:
=> Số táo mẹ mua là 20.
Hoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: "Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5". Em hãy giúp Linh tìm năm sinh của Hoa.
Trả lời:
Năm 2013 Hoa lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi => Tuổi Hoa có thể là 9, 10 hoặc 11 tuổi.
Khi trừ đi 3 thì được một số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 => 10 tuổi.
Vậy năm sinh của Hoa là: 2013 - 10 = 2003