Giải cánh diều toán 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Giải chi tiết, cụ thể bài 2: Tập hợp các số tự nhiên toán 6 bộ sách Cánh diều. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

 [toc:ul]

A. Giải các câu hỏi luyện tập vận dụng

I. Tập hợp các số tự nhiên

1. Tập hợp N và N*

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a)  Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Trả lời:

Phát biểu đúng là:

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N 

2. Cách đọc và viết số tự nhiên

Hoạt động 1:

Câu 1: 

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Trả lời:

a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650

Câu 2:

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Trả lời

  • 71 219 367: Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;
  • 1 153 692 305: Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm

Câu 3:

Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Trả lời:

  • Viết số: 3 259 633 217

II. Biểu diễn số tự nhiên

2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

Hoạt động 2:

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Trả lời:

Hoạt động 2:

a) 

SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị
966966
953953

b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3

Câu 4:

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3

$\overline{ab0}$, $\overline{a0c}$; $\overline{a001}$; a ≠0

Trả lời:

$\overline{ab0}$ = a x 100 + b x 10

$\overline{a0c}$= a x 100 + c

$\overline{a001}$ = a x 1000 + 1

3. Số La Mã

Hoạt động 3: 

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Trả lời:

a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) Đồng hồ chỉ 7 giờ

Câu 5:

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25

Trả lời:

a) Đọc số La Mã:

XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám

b) Viết số La Mã:

III. So sánh các số tự nhiên

Hoạt động 6: 

a) 9 998 và 10 000

b) 524 697 và 524 687

Trả lời:

a) 9 998 < 10 000

b) 524 697 > 524 687

Câu 6:

So sánh:

a) 35 216 098 và 8 935 789

b) 69 098 327 và 69 098 357

Trả lời:

a) Số 35 216 098 có tám chữ số và số 8 935 789 có bảy chữ số.

Vậy 35 216 098 > 8 935 789

b) Do hai số 69 098 327 và 69 098 357 có cùng các chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 2 < 7. Vậy 69 098 327 <  69 098 357

B. Giải các câu hỏi phần bài tập

Câu 1:

Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, a≠0

Trả lời:
TổngSố
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 902 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000  + 4009 058 500 400
a x 100 + b x 10 + 6$\overline{ab6}$
a x 100 + 50 + c$\overline{a5c}$
Câu 2:

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bỷ chữ số khác nhau.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

d) Số tự nhiên lẻ nhở nhất có tám chữ số khác nhau.

 Trả lời:

a) 987 654

c) 1 023 456

c) 98 765 432

d) 10 234 567

Câu 3:

Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây:

Đại dươngDiện tích (km^2)Độ sâu trung bình (m)
Ấn Đô Dương76 200 0003 897
Bắc Băng Dương14 800 0001 205
Đại Tây Dương91 600 0003 926 
Thái Bình Dương178 700 0004 028

(Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011)

Trả lời:

* Ấn Độ Dương:

+ Diện tích: bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: mười bốn triệu tám trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm linh năm mét

* Đại Tây Dương:

+ Diện tích: chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét 

Câu 4:

a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.

Trả lời:

a) Đọc số La Mã: IV: bốn; VIII: tám; XI: mười một; XXIII: hai mươi ba; XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi bảy

b) Viết số La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18: XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI; 30: XXX. 

Câu 5:

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305

b) Viết các số ssau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413

Trả lời:

a) 9 909 820 < 12 058 967 <  12 059 305 < 12 059 369;

b) 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403 

Câu 6:

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a) x ≤ 6;

b) 35 ≤ x ≤ 39;

c) 216 < x ≤ 219

Trả lời:

a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6 

A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39

B = {35; 36; 37; 38; 39}

c) Gọi C là tập hợp các số tụ nhiên x thảo mãn 216 < x ≤ 219

C = {217; 218; 219} 

Câu 7:

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 3 369 < 33∗9¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ < 3 389;

b) 2 020 ≤20∗0¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ < 2 040.

Trả lời:

a) Số cần điền vào dấu * là số 7.

b) Số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3.

Câu 8:

Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau:
Cửa hàngBình MinhHùng PhátHải ÂuHoa SenHồng Nhật
Giá (đồng) 105 000107 000110 000 120 000115 000

Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?

Trả lời:

Tá có:

105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000

Vạy cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng Bình Minh thì sẽ có giá rẻ nhất.

Tìm kiếm google: Soạn sách cánh diều lớp 6, toán 6 sách cánh diều, soạn bài 2: Tập hợp các số tự nhiên toán 6 sách mới, Tập hợp sách chân trời sáng tạo NXBGD

Xem thêm các môn học

Giải toán 6 tập 1 Cánh Diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net