1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Biểu thức tính công suất là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 2: Đơn vị của công cơ học là
A. jun (J).
- B. niutơn (N).
- C. mét (m).
- D. ampe (A).
Câu 3: Công suất là:
- A. Công thực hiện được trong một giây.
- B. Công thực hiện được trong một ngày.
- C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Đặc trưng cho tốc độ thực hiện công
Câu 4: Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường s theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức
A. A = F.s.
- B. A= F/s.
- C. A= s/F.
- D. A=F.v.
Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công?
- A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
- B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
- C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
D. Quả nặng rơi từ trên xuống.
Câu 6: Trên một máy bơm có ghi (mã lực: 1HP = 746W). Giá trị này cho biết
A. công suất của máy bơm.
- B. công của máy bơm
- C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.
- D. hiệu suất của máy bơm.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
- A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
- C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
- D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Câu 2: Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là
A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.
- B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.
- C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.
- D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.
Câu 3: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
- B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
- C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
- D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 2 lần.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
- A. 40 s.
B. 20 s.
- C. 30 s.
- D. 10 s.
Câu 2: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
- A. 1500 W
B. 500 W
- C. 1000 W
- D. 250 W
Câu 3: Một máy cơ có công suất = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:
- A. 1 giờ
- B. 1 giờ 5 phút
- C. 1 giờ 10 phút
D. 1 giờ 15 phút
Câu 4: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:
A. = 75 W
- B. = 80W
- C. = 360W
- D. = 400W
Câu 5: Một người đẩy một xe với một lực 300N làm xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 5 m/s. Công suất của người đó thực hiện là
A. 1500 W.
- B. 60 W
- C. 1500 J.
- D. 60 J.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Một máy bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000m3 nước lên cao 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của máy bơm là:
- A. 5kW
- B. 5200,2W
C. 5555,6W
- D. 5650W
Câu 2: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng :
- A. 17 400 W.
- B. 64 920 W.
C. 66 000 W.
- D. 32 460 W.