Câu hỏi trắc nghiệm KHTN 9 CTST bài 7: Thấu kính. Kính lúp

Câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 7: Thấu kính. Kính lúp Khoa học tự nhiên 9 Chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình.

1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT

Câu 1: Sơ đồ tỉ lệ tạo ảnh được sử dụng để: 

  • A. Xác định độ lớn của ảnh hay vật, khoảng cách từ vật hay ảnh đến thấu kính 
  • B. Chỉ được sử dụng để xác định độ lớn của ảnh hay vật 
  • C. Chỉ được sử dụng để xác định khoảng cách từ vật hay ảnh đến thấu kính 
  • D. Xác định ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật 

Câu 2: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?

  • A. Thủy tinh trong
  • B. Nhựa trong
  • C. Nhôm
  • D. Nước

Câu 3: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  • A. chùm tia phản xạ.
  • B. chùm tia ló hội tụ.
  • C. chùm tia ló phân kỳ.
  • D. chùm tia ló song song khác.

Câu 4: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là

  • A. tia tới song song trục chính thấu kính.
  • B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
  • C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
  • D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.

Câu 5: Vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn tiêu cự sẽ cho:

  • A. ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật
  • B. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật
  • C. ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật 
  • D. ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật 

Câu 6: Trong không khí, khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính rìa mỏng ta thu được chùm tia ló: 

  • A. Hội tụ 
  • B. Phân kì 
  • C. Song song 
  • D. Phân kì sau đó hội tụ 

Câu 7: Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một

  • A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
  • B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
  • C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
  • D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông

Câu 8: Về mặt cấu tạo, kính lúp là một thấu kính ....(1)...... có tiêu cự ... (2) ....

  • A. Phân kì – dài 
  • B. Hội tụ - dài 
  • C. Phân kì – ngắn 
  • D. Hội tụ - ngắn 

Câu 9: Khi quan sát vật qua một kính lúp, ta quan sát được

  • A. trực tiếp vật.
  • B. ảnh thật của vật có kích thước nhỏ hơn vật.
  • C. ảnh ảo của vật có kích thước lớn hơn vật.
  • D. ảnh thật của vật có kích thước lớn hơn vật

Câu 19: Khi cần quan sát trong một khoảng thời gian dài, người ta thường chọn cách đặt mắt ở:

  • A. Tiêu điểm của thấu kính 
  • B. Ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính 
  • C. Xa mặt kính 
  • D. Xa tiêu điểm của thấu kính 

2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU

Câu 1: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:

  • A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
  • B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.
  • C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
  • D. Không nhìn được dòng chữ.

Câu 2: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  • B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
  • C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  • D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

Câu 3: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’

  • A. là ảnh thật, lớn hơn vật.
  • B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  • C. ngược chiều với vật.
  • D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 4: Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ.

  • A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
  • B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến.
  • C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
  • D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến.

Câu 4: Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì khác nhau ở điểm nào?

  • A. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  • B. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  • C. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn vật.
  • D. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn vật.

Câu 5: Chọn câu nói không đúng.

  • A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
  • B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  • C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
  • D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.

Câu 6: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ (vài cm) như hình vẽ. Khi dùng thấu kính này làm kính lúp thì vật cần quan sát đặt ở

A line with arrows and letters

Description automatically generated

  • A. trong đoạn OF
  • B. bất kì vị trí nào trước thấu kính.      
  • C. ngoài đoạn OF. 
  • D. vị trí tùy theo vị trí đặt mắt.

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG

Câu 1: Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ.

Vật Lí lớp 9 | Tổng hợp Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 9 có đáp án

Màn cách thấu kính một khoảng:

  • A. 20cm
  • B. 10cm
  • C. 5cm
  • D. 15 cm

Câu 2: Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn chính ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì?

  • A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  • B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  • C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
  • D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.

Câu 3: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính này là

  • A. 25cm
  • B. 50cm
  • C. 1m
  • D. 2m

Câu 4:  Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, AB nằm tại tiêu điểm của thấu kính, cho ảnh A’B’ là ảnh ảo, cách thấu kính một khoảng

  • A. nửa tiêu cự của thấu kính
  • B. tiêu cự của thấu kính
  • C. hai lần tiêu cự của thấu kính
  • D. ba lần tiêu cự của thấu kính

Câu 5: Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là:

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 25 cm
  • D. 30 cm

4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Đặt vật AB trước thấu kính phân kì cho ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính thì

  • A. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
  • B. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn giảm dần.
  • C. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn tăng dần.
  • D. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn giảm dần.

Câu 2: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB một đoạn 24cm. Khi đó khoảng cách d từ vật đến thấu kính là

  • A. 12cm       
  • B. 15cm
  • C. 16cm
  • D. 8cm
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Câu hỏi trắc nghiệm KHTN 9 CTST bài 7: Thấu kính. Kính lúp, trắc nghiệm khoa học tự nhiên 9 chân trời, trắc nghiệm bài 7: Thấu kính. Kính lúp KHTN 9 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net