I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Khí hậu phần phía bắc dãy Bạch Mã có đặc điểm
A. nhiệt độ cao quanh năm.
B. nhiệt độ thấp quanh năm.
C. có một đến hai tháng nhiệt độ dưới 15℃.
D. có một đến hai tháng nhiệt độ dưới 20℃.
Câu 2 (0,5 điểm). Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Sương muối.B. Băng giá.
C. Mưa lớn và bão.D. Rét đậm, rét hại.
Câu 3 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê diễn ra vào thời gian nào trong năm?
A. Tháng 2.B. Tháng 4.
C. Tháng 9.D. Khoảng tháng 9 - 10 (tháng 7 lịch Chăm).
Câu 4 (0,5 điểm). Công trình kiến trúc nào thuộc quần thể cấu trúc Cố đô Huế?
A. Chùa Cầu.B. Lăng Khải Định.
C. Chùa Thiên Mụ.D. Nhà cổ Tấn Ký.
Câu 5 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An nằm ở vị trí nào?
A. Hạ lưu sông Hương.B. Thượng lưu sông Thu Bồn.
C. Hạ lưu sông Thu Bồn.D. Hạ lưu sông Tranh.
Câu 6 (0,5 điểm). Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta
A. giáp với Lào.B. không giáp biển.
C. giáp với hai quốc gia.D. giáp với hai vùng khác.
Câu 7 (0,5 điểm). Loại đất chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là
A. đất phù sa.B. đất badan.
C. đất đỏ vàng.D. đất phèn.
Câu 8 (0,5 điểm). Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc:
A. Gia Rai, Ê Đê, Thái, Khơ-me, Hoa,...
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mạ, Xơ Đăng,...
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mường, Thổ,...
D. Sán Chay, Ê Đê, Ba Na, Xơ Đăng,...
Câu 9 (0,5 điểm). Con sông nào sau đây không chảy qua vùng duyên hải miền Trung?
A. Sông Cả.B. Sông Gianh.C. Sông Trà Khúc.D. Sông Đà.
Câu 10 (0,5 điểm). Vật dụng nào dưới đây ít liên quan đến đời sống của người dân ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Lưới đánh cá.B. Thuyền đánh cá.
C, Thuyền thúng.D. Bánh xe nước.
Câu 11 (0,5 điểm). Hình ảnh sau đây là công trình kiến trúc nào ở Việt Nam?
A. Chùa Thiên Mụ.B. Chùa Bái Đính.
C. Chùa Trấn Quốc.D. Chùa Ba Vàng.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên?
A. Mật độ dân số ở vùng Tây Nguyên năm 2020 là 109 người/km2.
B. Dân cư tập trung ở các thị trấn, thị xã, thành phố ven các trục đường giao thông.
C. Tây Nguyên là vùng trồng cây lúa nước lâu năm lớn nhất nước ta.
D. Các nhà máy thủy điện được xây dựng trên các dòng sông Đồng Nai, Đắk Krông,...
Câu 13 (0,5 điểm). Lễ Rước cá Ông được tổ chức nhằm mục đích
1. Tỏ lòng biết ơn, sự tôn kính của ngư dân đối với cá Ông.
2. Tưởng nhớ các vị thần.
3. Cầu cho trời yên biển lặng, ngư dân may mắn, được mùa tôm cá.
4. Cuộc sống tốt lành, mùa màng bội thu.
Số đáp án đúng là
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 14 (0,5 điểm). “Thủ phủ cà phê” là tên gọi của
A. thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
B. thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
C. thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
D. thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày điều kiện thuận lợi để phát triển một số hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung. Cho ví dụ.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao phải bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | D | C | D | A | C | B | B |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | B | D | D | A | C | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Một số hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung Hoạt động kinh tế biển | Điều kiện thuận lợi | Ví dụ | Làm muối | - Nhiều biển mặn. - Nhiều nắng. | Sa Huỳnh (Quảng Ngãi),... | Đánh bắt và nuôi trồng hải sản | - Vùng biển rộng, nhiều hải sản. - Nhiều đầm phá. | Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Nam,... | Du lịch biển đảo | Nhiều bãi tắm, vịnh biển, đảo có phong cảnh đẹp. | Bãi biển: Sầm Sơn (Thanh Hóa),... | Giao thông đường biển | - Vùng biển rộng và dài. - Nhiều vịnh kín gió. | Cảng: Cửa Lò (Nghệ An),... |
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Vì rừng ở Tây Nguyên có vai trò: - Giúp giảm lũ lụt vào mùa mưa và giảm khô hạn vào mùa khô. - Cung cấp nhiều sản vật có giá trị như gỗ, dược liệu, thực phẩm. - Góp phần phát triển du lịch. → Do sự khai thác quá mức của con người nên diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên đang bị thu hẹp lại, vì vậy con người cần có các biện pháp thích hợp để bảo vệ rừng. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 2 | | 1 | | | | 3 | | 1,5 |
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | | 1 | 1 | | | | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | | | | 1 | | 2 | | 1,0 |
Bài 18. Cố đô Huế | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 19. Phố cổ Hội An | 1 | | | | | | 1 | | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 2 | | | 1 | | | 2 | 1 | 2,0 |
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | | 1 | | 1 | | 3 | 0 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 9 | 1 | | |
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. | 2 | | C1 C2 | |
Kết nối | Hiểu được đặc điểm thiên nhiên của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C9 | |
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nêu được địa điểm phân bố dân cư vùng Duyên hải miền Trung. - Nêu được một số hoạt động kinh tế biển. | | 1 | | C1 (TL) |
Kết nối | Hiểu được đặc điểm hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C10 | |
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Xác định được dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh là di sản của khu vực nào. | 1 | | C3 | |
Vận dụng | Chỉ ra ý nghĩa của lễ hội Ka-tê đối với người Chăm. | 1 | | C13 | |
18. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết địa phận thuộc cố đô Huế. | 1 | | C4 | |
Kết nối | Xác định được các công trình kiến trúc cổ ở Cố đô Huế. | 1 | | C11 | |
19. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nhận biết được vị trí, đặc điểm của Phố cổ Hội An. | 1 | | C5 | |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | 5 | 1 | | |
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết được vị trí, đặc điểm thiên nhiên vùng Tây Nguyên. | 2 | | C6 C7 | |
Kết nối | - Chỉ ra lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp; đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng. | | 1 | | C2 (TL) |
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên. | 1 | | C8 | |
Kết nối | - Chỉ ra loại cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây Nguyên. | 1 | | C12 | |
Vận dụng | Liên hệ được thực tiễn về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên. | 1 | | C14 | |