I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Tập hợp các số liệu về các đối tượng được sắp xếp một cách khoa học gọi là:
A. Bảng tập hợp. | B. Bảng số liệu. | C. Bảng đối tượng. | D. Bảng khoa học. |
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào được người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào mùa:
A. Xuân.
B. Hạ.
C. Thu.
D. Đông.
Câu 3 (0,5 điểm). Con sông không chảy qua vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Sông Đà.
B. Sông Đào.
C. Sông Lục Nam.
D. Sông Bằng.
Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm của vùng trung du là:
A. Nằm ở nơi chuyển tiếp giữa các dãy núi cao.
B. Nằm ở các sườn đồi tròn, sườn thoải.
C. Nằm ở nơi chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng.
D. Nằm ở nơi giao nhau giữa các đồng bằng.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động dịch vụ của phương em, em có thể tìm hiểu theo những ý chính nào?
A. Du lịch, thương mại, giao thông vận tải.
B. Du lịch, ngoại thương, giao thông vận tải.
C. Giao thông đường biển, ngoại thương, du lịch.
D. Giao thông đường bộ, nội thương, ngoại thương .
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải sản phẩm có nguồn gốc từ khoáng sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Điện.
B. Kim loại.
C. Vôi.
D. Nhựa.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây thể hiện nội dung nào?
A. Lễ hội nhảy dù Mù Cang Chải. | B. Lễ hội ruộng bậc thang Hoàng Su Phì. | C. Lễ hội ruộng bậc thang Mù Cang Chải. | D. Lễ hội nhảy dù Hoàng Su Phì. |
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải lễ hội truyền thống của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lễ hội cầu an bản Mường.
B. Lễ hội hoa Ban.
C. Lễ hội Lồng Tồng.
D. Lễ hội Hang Bua
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về một số nét văn hóa truyền thống của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Lễ hội, món ăn, trang phục, tập quán.
B. Danh nhân, lễ hội, tính cách.
C. Trang phục, khí hậu đặc trưng.
D. Danh nhân, di tích lịch sử, địa hình.
Câu 10 (0,5 điểm). Cách thức khai thác khoáng sản của của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai thác tại các mỏ rồi vận chuyển đến nhà máy nhiệt.
B. Khai thác tại các mỏ rồi vận chuyển đến nhà máy phân loại.
C. Khai thác tại các mỏ rồi vận chuyển đến nhà máy chế biến.
D.Khai thác tại các mỏ rồi vận chuyển đến nhà máy khử khuẩn.
Câu 11 (0,5 điểm). Nghi thức quan trọng nhất trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương là:
A. Lễ dâng hương.
B. Lễ hạ cờ.
C. Lễ khai ấn.
D. Lễ rước nước.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?
A. Múa Xòe.
B. Múa lửa.
C. Múa chim lạc.
D. Múa vòng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải trò chơi có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương?
A. Thi hát Văn.
B. Thi gói bánh.
C. Thi đấu vật.
D. Thi hát giao duyên.
Câu 14 (0,5 điểm). Xòe Thái và hát Then được người dân biểu diễn trong:
A. Tết Nguyên Tiêu và Tết Đoan Ngọ.
B. Khi có khách đến nhà.
C. Đầu năm và cuối năm.
D. Lễ Tết, ngày vui, dịp quan trọng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Ruộng bậc thang có gì khác so với ruộng ở vùng đồng bằng. Nêu tác dụng của ruộng bậc thang.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu hiểu biết của em về hát Then và múa Xòe Thái.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | A | C | C | A | D | C |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | D | A | C | A | A | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Sự khác nhau giữa ruộng bậc thang và ruộng ở đồng bằng : + Ruộng bậc thang được làn trên các sườn núi. - Tác dụng của ruộng bậc thang: + Đảm bảo nguồn lương thực. + Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. + Tăng thêm vẻ đẹp, thu hút khách du lịch. |
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Hát Then: + Loại hình diễn xướng âm nhạc của các dân tộc Tày, Nùng, Thái thường tổ chức vào các dịp quan trọng. + Hát Then thể hiện mong muốn những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống. - Múa Xòe: + Loại hình múa truyền thống đặc sắc của người Thái, được biểu diễn trong các dịp lễ Tết, ngày vui. + Múa Xòe thể hiện ước mơ, khát vọng và niềm tự hào của dân tộc Thái. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
MỞ ĐẦU |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | | | | | | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | | | | | | 1 | 0 | 0,5 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | | | | | | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | | 1 | | 3 | 1 | 3,5 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | | 1 | 1 | 1 | | 4 | 1 | 3,0 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
MỞ ĐẦU | 1 | 0 | | |
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Nhận biết được tập hợp các số liệu về các đối tượng được sắp xếp một cách khoa học gọi là bảng số liệu. | 1 | | C1 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 2 | 0 | | |
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được các ý chính khi tìm hiểu về hoạt động dịch vụ của địa phương. | 1 | | C5 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về một số nét văn hóa truyền thống của địa phương em. | 1 | | C9 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 11 | 2 | | |
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của vùng trung du. | 1 | | C4 | |
Kết nối | Nêu được con sông không chảy qua vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | | C3 | |
Vận dụng | | | | | |
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được cách thức khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ là canh tác ruộng bậc thang. - Nhận biết sự khác nhau giữa ruộng bậc thang và ruộng ở đồng bằng. - Nêu được tác dụng của ruộng bậc thang. | 1 | 1 | C10 | C1 |
Kết nối | Chọn được ý không phải là mục đích của việc khai thác khoáng sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | | C6 | |
Vận dụng | Mô tả nội dung có trong hình ảnh minh họa. | 1 | | C7 | |
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được lễ hội Gầu Tào được người Mông vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào mùa Xuân. - Nhận biết Xòe Thái và hát Then được người dân biểu diễn tronglễ Tết, ngày vui, dịp quan trọng. | 2 | | C2, C14 | |
Kết nối | - Nêu được lễ hội không phải của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu hiểu biết về hát Then và múa Xòe Thái. | 1 | 1 | C8 | C2 |
Vận dụng | Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. | 1 | | C12 | |
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Nhận biết được nghi thức quan trọng nhất trong lễ hội giỗ Tổ Hùng Vương là lễ dâng hương. | 1 | | C11 | |
Kết nối | - Nêu được trò chơi không xuất hiện dưới thời Hùng Vương. | 1 | | C13 | |
Vận dụng | | | | | |