BÀI 10: MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Quan sát hình 1 em thấy điều gì?
- Người nông dân đang ra về
- Người nông dân đang cày ruộng
- Người nông dân đang trồng lúa
- Người nông dân đang thu hoạch lúa
Câu 2: Hình này đã cho thấy hoạt động sản xuất sôi nổi ở vùng đồng bằng Bắc bộ, đó là hoạt động gì?
- Trồng lúa nương
- Trồng lúa nước
- Trồng lúa nếp
- Trồng lúa tẻ
Câu 3: Các làng quê truyền thống ở Bắc bộ thường có
- Cây cau, giếng nước
- Lũy tre xanh, cổng làng
- Lũy tre xanh, cổng làng, cây đa, giếng nước, sân đình
- Cây mai, giếng nước
Câu 4: Cổng làng là nơi
- Nơi vui chơi
- Ra vào làng
- Nơi trú mưa
- Nơi trú nắng
Câu 5: Cổng làng còn là nơi
- Lưu giữ những kỉ niệm với người dân làng
- Cột mốc
- Dừng chân
- Mát mẻ
Câu 6: Ngoài cổng làng còn có vật quen thuộc với người dân đó là
- Cây đa
- Cây si
- Cây cối
- Cây mít
Câu 7: Cổng làng thường xây như
- Một ngôi nhà
- Một ngôi miếu
- Một ngôi chùa
- Một cái cổng bình thường ngày nay
Câu 8: Cổng làng với người dân như
- Một điều không may
- Một điều không bình thường
- Một di tích lịch sử
- Một điều bình thường
Câu 9: Đình làng là nơi
- Thờ Thành Hoàng
- Thờ tổ tiên
- Thờ cha ông
- Thờ các cụ
Câu 10: Sân đình là nơi diễn ra
- Các cuộc thi
- Các lễ hội
- Các hoạt động văn hóa chung của làng
- Các hoạt động vui chơi của trẻ
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Giếng nước thường là nơi
- Cung cấp nước tắm cho dân làng
- Cung cấp nước sinh hoạt chính cho dân làng
- Cung cấp nước uống cho dân làng
- Cung cấp nước ăn cho dân làng
Câu 2: Trước đây ngôi nhà của người dân thường
- Xây nhà bằng gỗ
- Xây nhà bằng lá
- Đắp bằng đất hoặc xây bằng gạch
- Đắp bằng đất sét hoặc bùn
Câu 3: Mái nhà của người dân trước đây thường
- Lợp lá hoặc tre
- Lợp lá hoặc ngói
- Lợp bằng cây gỗ
- Đắp bằng đất
Câu 4: Nhà ở trước đây thường có
- Năm gian
- Hai gian
- Bốn gian
- Ba gian
Câu 5: Gian chính thường là để
- Làm nhà ăn
- Làm nhà thờ
- Làm nhà bếp
- Thờ cúng và tiếp khách
Câu 6: Hai gian bên còn lại của nhà gọi là
- Buồng
- Phòng ngủ
- Phòng khách
- Gian ngủ
Câu 7: Đồng bằng Bắc bộ nổi tiếng với
- Các lễ hội lớn
- Các làng
- Các khu du lịch
- Các chợ
Câu 8: Hội nào sau đây có ở vùng đồng bằng Bắc bộ
- Hội bàn
- Hội họp
- Hội phủ Giày
- Hội bạn bè
Câu 9: Các lễ hội thường được tổ chức vào mùa
- Đông
- Thu
- Hạ
- Xuân
Câu 10: Các lễ hội thường cầu mong
- Sức khỏe, mùa màng bội thu
- Sức khỏe, xinh đẹp
- Sức khỏe, tiền tài
- Sức khỏe, ăn ngon mặc đẹp
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Trong lễ hội người dân ăn mặc
- Trang phục công chúa
- Trang phục truyền thống
- Trang phục ngày thường
- Trang phục đẹp
Câu 2: Các lễ hội được tổ chức
- Đều đặn theo quý
- Đều đặn hai năm 1 lần
- Đều đặn hàng tháng
- Đều đặn hàng năm theo chu kì
Câu 3: Tổ chức lễ hội còn thể hiện
- Văn hóa giải trí của nhân dân
- Văn hóa vui chơi của nhân dân
- Văn hóa tín ngưỡng của nhân dân
- Văn hóa thờ cúng của nhân dân
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tìm trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu câu thơ có nhắc đến nét văn hóa
- Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ
- Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính
- Súng bên súng đầu sát bên đầu
- Quê hương anh nước mặn đồng chua
Câu 2: Những nét văn hóa của Đồng bằng Bắc bộ
- Đậm chất đô thị
- Đậm chất thôn quê
- Đậm chất dân dã
- Đậm chất dân gian