I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Một trong các sông quan trọng của vùng Duyên hải miền Trung là
A. Sông HồngB. Sông MãC. Sông MekongD. Sông Sài Gòn
Câu 2 (0,5 điểm). Phần lớn dân cư vùng Duyên hải miền Trung phân bố ở đâu?
A. Miền núiB. Đồng bằng và ven biển
C. Trung tâm thành phốD. Cả đồng bằng và miền núi
Câu 3 (0,5 điểm). Năm 2020, vùng Duyên hải miền Trung có khoảng bao nhiêu người?
A. Dưới 10 triệu ngườiB. Khoảng 15 triệu người
C. Hơn 20 triệu ngườiD. Trên 25 triệu người
Câu 4 (0,5 điểm). Ngư dân vùng Duyên hải miền Trung góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta qua hoạt động nào?
A. Nuôi trồng hải sảnB. Sản xuất muối
C. Đánh bắt trên biểnD. Xây dựng cảng biển
Câu 5 (0,5 điểm). Dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh là di sản của khu vực nào
A. Nghệ AnB. Quảng BìnhC. Quảng TrịD. Thừa Thiên Huế
Câu 6 (0,5 điểm). Nhà máy thuỷ điện nào là có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. IalyB. Sê SanC. Sê-rê-pốkD. Đồng Nai
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê có ý nghĩa gì đối với người Chăm?
A. Góp phần tôn vinh văn hóa dân tộc
B. Thắt chặt tình đoàn kết cộng đồng
C. Cầu xin mưa thuận gió hoà
D. Tạo dịp để du khách tham quan, trải nghiệm văn hóa
Câu 8 (0,5 điểm). Địa phận nào thuộc Cố đô Huế ngày nay?
A. Thành phố HuếB. Thành phố Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí MinhD. Thành phố Đà Nẵng
Câu 9 (0,5 điểm). Cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây Nguyên là
A.Lúa, ngô, đậuB. Cà phê, hồ tiêu, cao su, chè
C. Cam, bưởi, xoàiD. Thanh long, mít
Câu 10 (0,5 điểm). Núi Ngự có vai trò gì trong Cố đô Huế?
A. Che chắn cho kinh thành HuếB. Cung điện của vua
C. Chùa chiềnD. Cung cấm dành riêng cho vua và gia đình
Câu 11 (0,5 điểm). Phần lớn phố cổ Hội An nằm ở phường nào?
A. Minh AnB. Cẩm ChâuC. Sơn PhongD. Cẩm Nam
Câu 12 (0,5 điểm). Biện pháp nào không thuộc biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An?
A. Bảo vệ các công trình trong khu phố cổ
B. Trùng tu các công trình đã xuống cấp
C. Tuyên truyền, quảng bá vẻ đẹp của phố cổ Hội An
D. Xây dựng thêm các tòa nhà hiện đại trong khu phố cổ
Câu 13 (0,5 điểm). Vùng Tây Nguyên giáp với
A. Lào và Cam-pu-chia (Cambodia)B. Thái Lan và Myanmar
C. Trung Quốc và Việt NamD. Campuchia và Việt Nam
Câu 14 (0,5 điểm). Địa hình chủ yếu của vùng Tây Nguyên là
A. Đồng bằngB. Đồng cỏC. NúiD. Cao nguyên
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp. Từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | B | C | C | A | A | C |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | A | B | A | A | D | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Địa hình: + Có sự khác biệt từ tây sang đông. + Phía tây là địa hình đồi núi, phía đông là dải đồng bằng nhỏ, hẹp. Ven biển thường có các cồn cát và đầm phá. |
1,0 điểm |
- Khí hậu: + Khu vực phía bắc và phía nam dãy núi Bạch Mã có sự khác nhau về nhiệt độ. Phần phía bắc dãy Bạch Mã trong năm thường có một đến hai tháng nhiệt độ dưới 20oC do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Phần phía nam dãy Bạch Mã ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên nhiệt độ cao quanh năm. + Vào mùa thu – đông, vùng Duyên hải miền Trung thường có mưa lớn và bão. Mùa hạ của vùng ít mưa, ở phía bắc chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam khô nóng, ở phía nam thường xảy ra hiện tượng hạn hán. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Rừng ở vùng Tây Nguyên do khai thác quá mức nên diện tích bị thu hẹp. - Các biện pháp cần thực hiện để bảo vệ rừng: + Trồng rừng và phục hồi rừng. + Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. + Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng,... | 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | | 1 | 1 | | | | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 2 | | 1 | | | | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | | | | 1 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 18. Cố đô Huế | 1 | | | | 1 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 19. Phố cổ Hội An | 1 | | 1 | | | | 2 | | 1,0 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 2 | | | 1 | | | 2 | 1 | 2,0 |
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 10 | 1 | | |
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nêu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung. | | 1 | | C1 (TL) |
Kết nối | Chỉ ra một trong những sông quan trọng của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C1 | |
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nêu được địa điểm phân bố dân cư vùng Duyên hải miền Trung. - Nêu được dân số năm 2020 của vùng Duyên hải miền Trung. | 1
1 | | C2
C3 | |
Kết nối | Chỉ ra hành động góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo của ngư dân trong vùng. | 1 | | C4 | |
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Xác định được dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh là di sản của khu vực nào. | 1 | | C5 | |
Vận dụng | Chỉ ra ý nghĩa của lễ hội Ka-tê đối với người Chăm. | 1 | | C7 | |
18. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết địa phận thuộc cố đô Huế. | 1 | | C8 | |
Vận dụng | Chỉ ra vai trò của núi Ngự đối với Cố đô Huế. | 1 | | C10 | |
19. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nêu được phần lớn phố cổ Hội An nằm ở phường nào. | 1 | | C11 | |
Kết nối | Chỉ ra biện pháp không giúp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An. | 1 | | C12 | |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | 4 | 1 | | |
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được các quốc gia tiếp giáp với vùng Tây Nguyên. - Nêu được loại địa hình chủ yếu của vùng. | 2 | | C13
C14 | |
Kết nối | - Chỉ ra lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp; đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng. |
| 1 |
| C2 (TL) |
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên. | 1 | | C6 | |
Kết nối | - Chỉ ra loại cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây Nguyên. | 1 | | C9 | |