Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 lịch sử địa lí 4 kết nối ( đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 lịch sử địa lí 4 kết nối (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Củ Chi xứng đáng với danh hiệu nào?

A. Anh hùng dưới lòng đất

B. Đất thép thành đồng

C. Đất ngụy trang

D. Đáp án khác

Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội nào sau đây có ở Tây Nguyên?

A. Chợ phiên

B. Lễ hội Gội đầu

C. Lễ hội Cồng chiêng

D. Lễ hội Khặp

Câu 3 (0,5 điểm). Nam bộ có vùng đồng bằng lớn đó là

A. Nam bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng Bắc bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4 (0,5 điểm). Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?

A. Dừa

B. Dưa hấu

C. Mận

D. Mơ

Câu 5 (0,5 điểm). Nhà Rông là nơi người dân tổ chức hoạt động nào? 

A. Kể các câu chuyện

B. Là nơi học tập 

C. Tổ chức các lễ hội tâm linh

D. Tổ chức trò chơi cho trẻ nhỏ.

Câu 6 (0,5 điểm). Ai là người đã cắm cờ trên nóc Dinh Độc Lập?

A. Bùi Quang Đoàn

B. Bùi Quang Lưu

C. Bùi Quang Nhật

D. Bùi Quang Thận

Câu 7 (0,5 điểm). Vùng Nam bộ có số dân

A. Hơn 20 triệu người (năm 2020)

B. Hơn 35 triệu người (năm 2020)

C. Hơn 40 triệu người (năm 2020)

D. Hơn 45 triệu người (năm 2020)

Câu 8 (0,5 điểm). Tại sao Nguyễn Tất Thành lại lựa chọn bến cảng Nhà Rồng là nơi ra đi tìm đường cứu nước?

A. Vì đây là nơi có nhiều cảnh đẹp.

B. Vì đây là nơi thuận lợi để sang Pháp.

C. Vì đây là nơi có nhiều trường học.

D. Vì đây là nơi Bác được chỉ định.

Câu 9 (0,5 điểm). Cồng chiêng tồn tại cùng với nền văn hoá nào?

A. Văn hóa vua Hùng

B. Văn hóa chúa Trịnh

C. Văn hóa nhà Lê

D. Văn hóa Đông Sơn

Câu 10 (0,5 điểm). Nhà Rông được đánh giá là?

A. Nhà ở dân dã.

B. Nhà văn hóa.

C. Nhà sàn đặc trưng.

D. Nhà họp mặt.

Câu 11 (0,5 điểm). Địa hình ở Đông Nam Bộ có dạng gì?

A. Đồng bằng

B. Trung du

C. Cao nguyên

D. Núi non

Câu 12 (0,5 điểm). Thành phố lớn nhất Nam bộ là

A. Thành phố Sóc Trăng

B. Thành phố Hồ Chí Minh

C. Thành phố Bà Rịa – Vũng Tàu

D. Thành phố Cà Mau

Câu 13 (0,5 điểm). Áo bà ba thể hiện của người dân Nam Bộ có đặc điểm như thế nào?

A. Đặc trưng vùng quê 

B. Đặc trưng văn hóa của miền sông nước

C. Đặc trưng văn nghệ

D. Đặc điểm nghệ thuật

Câu 14 (0,5 điểm). Loại cây nào thích hợp trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lúa, rau,cây ăn quả

B. Cao su, cà phê, điều, hồ tiều

C. Lúa và cây công nghiệp

D. Cây cao su và cây điều

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm đất và đặc điểm sông ngòi ở vùng Nam Bộ.

 Câu 2 (1,0 điểm). Địa đạo Củ Chi có vai trò quan trọng trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của nhân dân Việt Nam như thế nào. Em có hiểu biết gì về địa đạo này?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

B

C

D

A

C

D

B

Câu hỏi

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

B

D

C

A

B

B

A

      B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm


Câu 1

(2,0 điểm)

-  Vùng Nam bộ có nhiều loại đất khác nhau. Ở Đông Nam Bộ chủ yếu là đất đỏ badan và đất xám. Ở Tây Nam Bộ có ba loại đất chính là: đất phù sa, đất phèn và đất mặn.

- Vùng Nam Bộ có mạng lưới sông ngồi dày đặc. Các sông lớn của vùng là sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu có nguồn nước dồi dào. Các sông thường có mùa lũ và mùa cạn.

1,0 điểm




1,0 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

- Địa đạo củ chi nằm sâu dưới lòng đất, là nơi các chiến sĩ sinh hoạt, sản xuất, chiến đấu của các chiến sĩ. 

Ngày nay, di tích địa đạo được bảo tồn ở khu vực Bến Dược thuộc xã Phú Mỹ hưng và bến đình thuộc xã Nhuận Đức.

0,5 điểm


0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC 

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 22. Một số nét vắn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên

1

 

1

   

2

0

1,0

Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

1

   

1

 

2

0

1,0

Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ

2

1

1

   

3

1

2,5

Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

1

 

1

   

2

0

1,0

Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ

1

   

1

 

2

0

1,0

Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh

1

 

1

   

2

0

2,0

Bài 28. Địa đạo Củ Chi

1

  

1

  

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

Bài 22. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được các hoạt động được tổ chức ở nhà Rông. 

1



 

C5



 

Kết nối

- Đánh giá được điểm đặc biệt của nhà Rông.

1

 

C10

 

Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được các lễ hội ở Tây Nguyên.

1





C2





Vận dụng

- Nắm được các nền văn hoá tồn tại so song với nền văn hoá Cồng chiêng.

1

 

C9



Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được các dạng địa hình ở Đông Nam Bộ.

- Nhận biết được đồng bằng có diện tích lớn ở vùng Nam Bộ

- Nêu được đặc điểm đất và sông ngòi của vùng Nam Bộ.

2








1

C11

C3








C1

(TL)

Kết nối

- Nắm được các loại cây trồng chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

1

 

C14

 

Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Nhận biết 

- Nhận biết được số dân ở vùng Nam Bộ (năm 2020).

1

 

C7

 

Kết nối

- Nắm được loại cây được trống nhiều ở vùng Nam Bộ.

1

 

C4

 

Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ

Nhận biết 

- Nhận biết được thành phố có diện tích lớn nhất Nam Bộ.

1

 

C12

 

Vận dụng

- Hiểu được đặc điểm của chiếc áo bà ba trong văn hoá của người dân Nam Bộ.

1

 

C13

 

Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận biết

- Nhận biết được nhân vật lịch sử cắm cờ trên nóc Dinh Độc Lập.

1

 

C6

 

Kết nối

- Lý giải vì sao Nguyễn Tất Thành lựa chọn bến cảng nhà Rồng là nơi ra đi tìm đường cứu nước.

1




C8




 

Bài 28. Địa đạo Củ Chi

Nhận biết

- Nhận biết được danh hiệu của công trình địa đạo Củ Chi.

1

 

C1

 

Kết nối

- Nêu được vai trò của Địa đạo Củ Chi đối với cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.

 

1

 

C2

(TL)

 

Tìm kiếm google: Đề thi lịch sử địa lí 4 kết nối, bộ đề thi ôn tập theo kì lịch sử địa lí 4 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 2 lịch sử địa lí 4 kết nối

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com