Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 11 kết nối ( đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT có bao nhiêu quy tắc trong Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội (ngày 17/6/2021)?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Việc thêm, xóa, chỉnh sửa dữ liệu trong các bài toán quản lí được gọi là

A. cập nhật dữ liệu.

B. truy xuất dữ liệu.

C. thu thập dữ liệu.

D. quản lí dữ liệu.

Câu 3. Trường hợp phải thu thập dữ liệu thường xuyên với tần suất và khối lượng lớn, người ta thường sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào dưới đây?

A. Dùng thiết bị ghi hình.

B. Dùng thiết bị ghi âm.

C. Ghi chép thủ công.

D. Dùng thiết bị thu thập dữ liệu tự động.

Câu 4. Kĩ thuật lưu trữ dữ liệu nào thường được sử dụng để giải quyết các bài toán quản lí trong thực tế?

A. Lưu trữ dữ liệu dạng tệp, quản lí bởi hệ điều hành.

B. Lưu trữ dữ liệu dạng văn bản.

C. Lưu trữ dữ liệu trong các CSDL.

D. Lưu trữ dữ liệu trên thẻ nhớ.

Câu 5. Phần mềm tổ chức các CSDL và cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng, người làm phần mềm cập nhật, truy xuất dữ liệu trong các CSDL mà nó tổ chức lưu trữ đó là

A. hệ cơ sở dữ liệu.

B. hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

C. phần mềm ứng dụng CSDL.

D. cơ sở dữ liệu.

Câu 6. Hệ CSDL tập trung là

A. Microsoft Access.

B. Google.

C. Facebook.

D. Amazon.

Câu 7. CSDL quan hệ là

A. CSDL mà dữ liệu được tổ chức lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.

B. CSDL gồm các dữ liệu có liên quan với nhau.

C. CSDL mà dữ liệu được tổ chức thành các nhóm có quan hệ với nhau.

D. CSDL gồm các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng.

Câu 8. Câu truy vấn DDL nào của SQL có ý nghĩa khởi tạo CSDL?

A. CREATE DATABASE.

B. CREATE TABLE.

C. ALTER TABLE.

D. PRIMARY KEY.

Câu 9. Kiểu dữ liệu của xâu kí tự có độ dài thay đổi nhưng không vượt quá n kí tự là

A. CHAR.

B. DATE.

C. VARCHAR.

D. INTEGER.

Câu 10. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến thì giải pháp là

A. xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

B. quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.

C. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.

D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.

Câu 11. Mục đích của quản trị CSDL là

A. đảm bảo hệ thống điện không gặp sự cố trong khi sử dụng CSDL..

B. đảm bảo cho việc sử dụng CSDL thông suốt và hiệu quả.

C. đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL.

D. đảm bảo an toàn và bảo mật cho người dùng CSDL.

Câu 12. Đối tượng nào chịu trách nhiệm cho công việc cập nhật dữ liệu?

A. Người làm phần mềm.

B. Người sử dụng phần mềm quản lí.

C. Người quản trị CSDL.

D. Người giám sát CSDL.

Câu 13. Việc làm nào sau đây không nên làm khi tham gia mạng xã hội?

A. Quảng bá hình ảnh tốt đẹp của con người Việt Nam.

B. Chia sẻ thông tin chính thống, thông tin tích cực.

C. Sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực.

D. Tuân thủ các điều khoản quy định khi tham gia mạng xã hội.

Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây không phải là phổ biến với các bài toán quản lí?

A. Phổ biến trong thực tiễn xã hội.

B. Có mục tiêu là quản lí các đối tượng (con người, vật tư, phương tiện, tiền, hàng hóa, môi trường…) phục vụ các hoạt động điều hành xã hội hay sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

C. Đòi hỏi phải thu thập dữ liệu thường xuyên, chính xác và kịp thời; tổng hợp phân tích dữ liệu để có thể có được những thông tin cần thiết phục vụ các yêu cầu quản lí.

D. Chủ yếu phải giải các phương trình được mô tả bằng các biểu thức toán học phức tạp.

Câu 15. Hoạt động quản lí nào sau đây được ứng dụng quản lí trong trường học?

A. Quản lí vật tư, thiết bị y tế.

B. Quản lí lượng điện tiêu thụ.

C. Quản lí nhân sự.

D. Quản lí mức độ ô nhiễm không khí.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây phản ánh việc tổ chức lưu trữ dữ liệu độc lập với phần mềm?

A. Dữ liệu nằm bên trong tệp chương trình phần mềm.

B. Dữ liệu được tổ chức theo thuật toán của phần mềm.

C. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu phải biết rõ tên, vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu; phải xây dựng thuật toán mở tệp dữ liệu và cập nhật, truy xuất những thành phần dữ liệu.

D. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần biết về vị trí lưu trên thiết bị cũng như cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu.

Câu 17. Nhóm chức năng nào không thuộc chức năng của hệ quản trị CSDL?

A. Định nghĩa dữ liệu.

B. Cập nhật và truy xuất dữ liệu.

C. Xác định vị trí lưu trữ dữ liệu.

D. Bảo mật và an toàn dữ liệu.

Câu 18. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau.

B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên.

C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền.

D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text.

Câu 19. Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 20. Điều nào là yêu cầu cần thiết đối với nhà quản trị CSDL?

A. Biết thiết kế CSDL và lập trình ứng dụng quản lí.

B. Biết sửa chữa máy tính và thiết bị lưu trữ.

C. Biết ngôn ngữ quản trị CSDL.

D. Hiểu biết các phần mềm quản lí của đơn vị mình.

Câu 21. Những trường hợp nào sau đây được phép đăng ảnh lên mạng xã hội mà không cần xin phép?

A. Hình ảnh được sử dụng vì lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng.

B. Hình ảnh được sử dụng từ các hoạt động công cộng mà không tổn hại đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người có mặt trong ảnh.

C. Hình ảnh của một diễn viên nổi tiếng kèm với lời lẽ chê bai.

D. Hình ảnh của bạn học cùng lớp.

Câu 22. Ràng buộc nào sau đây đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu ghi số lượng học sinh các lớp tham gia nhóm thiện nguyện “Nụ cười” do đoàn trường tổ chức?

A. Phải là số tự nhiên.

B. Phải là số nguyên.

C. Phải là số thập phân.

D. Phải là số thập phân với hai chữ số thập phân.

Câu 23. Hòa được giao CSDL thư viện trường gồm các bảng sau: Sach (tên sách, mã sách), HSmuon (họ tên, lớp, tên sách), Ngaymuon (tên sách, ngày mượn). Để xác định học sinh A mượn sách tham khảo Văn vào ngày nào, Hòa cần xác định khóa ngoài là

A. họ tên.

B. mã sách.

C. tên sách.

D. ngày mượn.

Câu 24. Cho các trường hợp nào quản lí CSDL sau:

1. Quản lí ngân hàng.

2. Quản lí dân cư, cung cấp các dịch vụ liên quan đến xác thực qua căn cước công dân, lưu trú, thực hiện dịch vụ công…

3. Quản lí điểm ở trường học.

4. Quản lí bán hàng ở một hộ kinh doanh đồ uống.

Có bao nhiêu trường hợp cần người quản trị CSDL?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Cơ sở dữ liệu là gì? Cho ví dụ minh họa.

b) Hãy viết câu truy vấn SQL tạo lập bảng Danh sách môn học. Biết rằng Mã môn học là xâu 5 kí tự, Tên môn học là xâu tối đa 64 kí tự; quy định đặt tên các trường tương ứng là mamh tenmh, tên bảng là monhoc.

Bảng. Danh sách môn học

Mã môn học

Môn học

MAT10

Toán học

MAT11

Toán học

PHY10

Vật lí

PHY11

Vật lí

LIT10

Ngữ văn

 

Câu 2 (2,0 điểm)

a) Tại sao trong công tác đảm bảo an ninh CSDL cần ban hành chính sách với quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL?

b) Với tình huống dưới đây, em sẽ vận dụng quy tắc ứng xử trong môi trường số như thế nào để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian mạng?

Tình huống: “Các đối tượng giả mạo cơ quan, viện kiểm sát, tòa án gửi thư điện tử cho người bị hại thông báo có liên quan đến một vụ án hoặc bị xử phạt nguội vi phạm giao thông và yêu cầu chuyển tiền để phục vụ điều tra, xử lí, bảo đảm.”

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - A

3 - D

4 - C

5 - B

6 - A

7 - A

8 - A

9 - C

10 - D

11 - B

12 - B

13 - C

14 - D

15 - C

16 - D

17 - C

18 - C

19 - C

20 - C

21 - A

22 - A

23 - C

24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.

- Ví dụ: CSDL tài khoản ngân hàng (CCCD, Họ và tên chủ tài khoản, Số tài khoản, Ngày giao dịch, Loại giao dịch (gửi tiền vào hay lấy tiền ra), Số tiền); 

CSDL bán hàng (Ngày giao dịch, Loại giao dịch (nhập hay xuất), Mã hàng hóa, Tên hàng hóa, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá)...

0,5 điểm




0,5 điểm

b) 

CREATE TABLE monhoc (

  mamh CHAR(S),

  tenmh VARCHAR(64),

  PRIMARY KEY (mamh)

);


0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a) Dữ liệu người dùng là tài sản cá nhân, mỗi người dân đều cần ý thức rõ và bảo vệ quyền lợi các nhân của minh.

- Dữ liệu người dùng không được bảo mật, một số doanh nghiệp thu thập thông tin cá nhân chưa đảm bảo an toàn, bị tin tặc (hacker) tấn công lấy cắp dữ liệu và đem bán trên chợ đen. 

→ Dẫn đến nhiều hành vi lừa đảo như cuộc gọi thông báo vi phạm pháp luật… làm ảnh hưởng đến cá nhân và cộng động.

→ Cần đầu tư hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, kiểm soát chặt chẽ quy trình bảo đảm an ninh, chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công nghệ lưu trữ thông tin; xây dựng chiến lượng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực đảm bảo an ninh mạng; đẩy mạnh hợp tác quốc tế…

0,25 điểm


0,25 điểm





0,25 điểm



0,25 điểm

b) Đây là tình huống lừa đảo dưới dạng báo thông tin xấu. Em vận dụng ba nguyên tắc đã học: hãy chậm lại; kiểm tra ngay; dừng lại, không gửi.

- Hãy chậm lại: Hãy đặt những câu hỏi để làm rõ vấn đề. Nếu bản thân không liên quan đến bất kì vụ án nào và không vi phạm giao thông thì bỏ qua thư đó. Nếu có thì chuyển sang Bước 2. Kiểm tra ngay.

- Kiểm tra ngay: Hãy liên lạc trực tiếp với tổ chức hay đơn vị mà người liên hệ mang danh. Không sử dụng thông tin liên hệ được cung cấp từ người gọi mà hãy tra cứu để tìm số điện thoại liên lạc hay trang web chính thức hoặc gọi cho một đường dây nóng về lừa đảo.

- Dừng lại, không gửi: Không đồng ý với các khoản giao dịch bất thường mà không có các văn bản cụ thể kèm theo để có thời gian tra cứu, xác minh, nhất là những yêu cầu thanh toán ngay bằng các phương thức chuyển tiền nhanh.

0,25 điểm




0,25 điểm




0,25 điểm





0,25 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Giao tiếp an toàn trên Internet

1

 

1

 

1

  

1 ý

3

1 ý

1,75

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí 

2

 

2

     

4

0

1

Cơ sở dữ liệu

1

1 ý

1

 

1

   

3

1

1,75

Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu

2

 

1

     

3

0

0,75

CSDL quan hệ

1

 

1

     

2

 

0,5

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

2

  

1 ý

1

   

3

1 ý

1,75

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

1

 

1

  

1 ý

  

2

1 ý

1,5

Công việc quản trị CSDL

2

 

1

 

1

   

4

0

1

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

0

1

24

2

26

Điểm số

3

1

2

1

1

1

0

1

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

2 điểm

20 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1 ý

3

  

Giao tiếp an toàn trên Internet

Nhận biết

Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT.

 

1

 

C1

Thông hiểu

Chỉ ra những việc không nên làm khi tham gia mạng xã hội.

 

1

 

C13

Vận dụng

- Vận dụng trường hợp được phép đăng ảnh lên mạng xã hội mà không cần xin phép.

- Xử lí tình huống.

1 ý

1

C2b

C21

CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

3 ý

17

  

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Nhận biết

- Xác định công việc cập nhật dữ liệu.

-  Xác định trường hợp dùng thiết bị thu thập dữ liệu tự động.

 

2

 

C2, C3

Thông hiểu

- Chỉ ra đặc điểm không phải là phổ biến với các bài toán quản lí.

- Chỉ ra bài toán quản lí ứng dụng trong trường học.

 

2

 

C14, C15

Cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Xác định kĩ thuật lưu trữ dữ liệu thường được sử dụng để giải quyết các bài toán quản lí trong thực tế.

1 ý

1

C1a

C4

Thông hiểu

Chỉ ra phát biểu phản ánh việc tổ chức lưu trữ dữ liệu độc lập với phần mềm.

 

1

 

C16

Vận dụng

Liên hệ lưu trữ liệu trong thực tiễn.

 

1

 

C22

Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL

Nhận biết

- Xác định được hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ CSDL.

- Xác định được ví dụ về CSDL tập trung.

 

2

 

C5, C6

Thông hiểu

Chỉ ra nhóm chức năng không thuộc chức năng của hệ QTCSDL.

 

1

 

C17

CSDL quan hệ

Nhận biết

- Xác định được CSDL quan hệ.

 

1

 

C7

Thông hiểu

Chỉ ra phát biểu sai về miền.

 

1

 

C18

Vận dụng

Vận dụng giải quyết tính huống về CSDL quan hệ.

 

1

 

C23

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc 

Nhận biết

Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn DDL và kiểu dữ liệu.

 

2

 

C8, C9

Thông hiểu

Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể.

1 ý

 

C1b

 

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

Nhận biết

Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện.

 

1

 

C10

Thông hiểu

Chỉ ra yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống.

 

1

 

C19

Vận dụng

Giải thích tại sao công tác đảm bảo an ninh CSDL cần ban hành chính sách với quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL

1 ý

 

C2a

 

CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

0

4

  

Công việc quản trị CSDL

Nhận biết

- Xác định mục đích của quản trị CSDL.

- Xác định đối tượng chịu trách nhiệm cho công việc cập nhật dữ liệu.

 

2

 

C11, C12

Thông hiểu

Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL.

 

1

 

C20

Vận dụng

Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL.

 

1

 

C24

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 11 kết nối, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com