Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 11 kết nối ( đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp nào mang nội dung chuyển đổi số, theo đó toàn bộ các quy trình nghiệp vụ của tổ chức chuyển đổi số được tin học hóa trên nền tảng những CSDL tích hợp, nhất quán và chia sẻ được, đồng thời gia tăng nhu cầu truyền dụng nhà quản trị CSDL với quá trình chuyển đổi số?

A. Cách mạng công nghiệp 1.0.

B. Cách mạng công nghiệp 2.0.

C. Cách mạng công nghiệp 3.0.

D. Cách mạng công nghiệp 4.0.

Câu 2. Chứng chỉ nào sau đây là chứng chỉ quản trị CSDL?

A. TOEIC.

B. IELTS.

C. Microsoft Advertising.

D. Oracle.

Câu 3. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ thì giải pháp là

A. xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

B. quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.

C. dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.

D. thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.

Câu 4. Câu truy xuất  ORDER BY <tên trường> có ý nghĩa gì?

A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.

B. Liên kết các bảng theo điều kiện.

C. Thêm dữ liệu vào bảng.

D. Cập nhật dữ liệu.

Câu 5. Câu truy vấn dùng để thay đổi định nghĩa bảng là

A. CREATE DATABASE.

B. CREATE TABLE.

C. ALTER TABLE.

D. PRIMARY KEY.

Câu 6. Trường (dữ liệu) là một khái niệm trong CSDL quan hệ

A. chỉ các cột trong bảng dữ liệu.

B. chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.

C. chỉ dữ liệu nằm trên một hàng, một cột cụ thể của bảng dữ liệu.

D. chỉ toàn bộ dữ liệu được ghi chép trong bảng.

Câu 7. Kiểm soát các giao dịch để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu là chức năng thuộc nhóm chức năng nào của hệ QTCSDL?

A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.

B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.

C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.

D. Nhóm chức năng đảm bảo nhất quán của CSDL.

Câu 8. Thuộc tính nào của CSDL mang ý nghĩa dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ?

A. Tính toàn vẹn.

B. Tính cấu trúc.

C. Tính độc lập dữ liệu.

D. Tính bảo mật và an toàn.

Câu 9. Cơ sở dữ liệu của một bảng điểm môn Tin của lớp 11A1 gồm có các dữ liệu:

A. Họ và tên HS, CCCD, điểm đánh giá thường xuyên, cuối kì.

B. Họ và tên HS, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì.

C. Họ và tên HS, lớp, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên.

D. Họ và tên HS, địa chỉ, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì. 

Câu 10. Hoạt động của truy xuất dữ liệu là

A. Ghi (chép thêm) dữ liệu mới thu thập được.

B. Tìm kiếm các dữ liệu thỏa mãn một số tiêu chí xác định.

C. Xóa dữ liệu không còn ý nghĩa.

D. Sửa chữa dữ liệu đã có để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.

D. Lấy ra các dữ liệu đã được lưu trữ và sắp xếp theo một thứ tự nào đó.

Câu 11. Lĩnh vực khoa học liên ngành nghiên cứu các đối tượng dữ liệu được gọi là

A. Khoa học máy tính.

B. Quản trị dữ liệu.

C. Khoa học dữ liệu.

D. Công nghệ thông tin.

Câu 12. Quy tắc yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân là

A. quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.

B. quy tắc lành mạnh.

C. quy tắc an toàn, bảo mật thông tin.

D. quy tắc trách nhiệm.

Câu 13. Chứng chỉ nào sau đây không phải chứng chỉ quản trị CSDL?

A. Azure Data Fundamentals.

B. Database SQL Associate.

C. Scholastic Aptitude Test.

D. Database Associate

Câu 14. Trong một trung tâm dạy tiếng Anh, mô hình phân nhóm người dùng truy cập CSDL là

A. học viên: đọc, cập nhật; giáo viên các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL điểm: toàn quyền.

B. học viên: đọc; giáo giáo viên các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL điểm: toàn quyền.

C. học viên: cập nhật; giáo viên các kĩ năng: đọc; nhà QTCSDL điểm: đọc.

D. học viên: cập nhật; giáo viên các các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL: cập nhật.

Câu 15. Câu truy vấn PRIMARY KEY (mahs) có ý nghĩa gì?

A. Khởi tạo CSDL mahs.

B. Thêm khóa chính mahs thay thế cho bảng.

C. Khởi tạo bảng mahs.

D. Khai báo khóa chính mahs.

Câu 16. Các hệ QTCSDL thông dụng hiện nay như Oracle, MySQL, Microsoft SQL Server… đều có mô hình CSDL là

A. mô hình quan hệ.

B. mô hình tài liệu.

C. mô hình khóa - giá trị.

D. mô hình công cụ tìm kiếm.

Câu 17. Với hệ CSDL phân tán, khẳng định nào sau đây không đúng?

A. CSDL được lưu trữ phân tán trên nhiều máy tính, có thể ở rất xa nhau về vị trí địa lí nhưng được kết nối với nhau qua mạng máy tính.

B. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên mạng máy tính.

C. Hệ CSDL phân tán là hệ thống có nhiều ứng dụng được cài đặt phân tán trên các máy tính khác nhau cùng truy cập một CSDL.

D. Dễ dàng mở rộng, tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.

Câu 18. Những phát biểu nào không đúng khi nói về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm?

1. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần phải biết rõ vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu.

2. Người xây dựng phần mềm phải tự xây dựng thuật toán và mô đun chương trình đọc tệp lưu trữ dữ liệu và phân tích theo cấu trúc của tệp để lấy ra các thành phần dữ liệu.

3. Mỗi lần thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu phải viết lại mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.

4. Việc thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu không làm ảnh hưởng gì tới mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.

A. (1), (2).

B. (2), (4).

C. (1), (4).

D. (2), (3).

Câu 19. Trong bệnh viện, lưu trữ rất nhiều dữ liệu về các bệnh nhân đến khám chữa bệnh, các loại thuốc, vật tư y tế được mua, sử dụng… Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa truy xuất dữ liệu?

A. Thu thập dữ liệu bệnh nhân đến khám, chữa bệnh.

B. Ghi (chép) thuốc và vật tư y tế mới được nhập về.

C. Tìm kiếm giường trống cho bệnh nhân cần nhập viện.

D. Sửa chữa dữ liệu bệnh nhân, đảm bảo tính chính xác của thông tin.

Câu 20. Nội dung nào sau đây không đúng về điều nên làm khi tham gia mạng xã hội?

A. Mọi tin nhắn, hình ảnh và video đăng tải lên mạng đều có thể thu hồi.

B. Cần nhanh chóng báo tới các cơ quan chức năng, nhà cung cấp dịch vụ khi tài khoản của tổ chức cá nhân bị mất quyền kiểm soát, bị giả mạo.

C. Không cho mượn, cho thuê giấy tờ cá nhân hoặc thẻ ngân hàng: không bán, cho mượn tài khoản; không nhận chuyển khoản hay nhận tiền cho người không quen…

D. Cần báo cáo những hành vi tung tin giả, sai sự thật hoặc xúc phạm cá nhân, tổ chức đến các cơ quan chức năng, nhà cung cấp dịch vụ.

Câu 21. Cho các trường đại học sau: Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Kinh tế TP HCM, Đại học Ngân hàng TP HCM, Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội. Có bao nhiêu trường có đào CSDL hay tin học quản lí?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 22. Cho các dữ liệu sau: Toán học - MAT10, MAT11; Vật lí - PHY10, PHY11; Ngữ văn - LIT10… Nếu lập các dữ liệu trên thành một bảng dữ liệu gồm 2 cột là Mã môn học Môn học thì khóa chính của bảng dữ liệu là

A. môn học.

B. mã môn học.

C. toán học.

D. vật lí.

Câu 23. Dưới đây là hình ảnh một phần dữ liệu bảng điểm của hai môn học:

Mã HS

Họ và tên

Điểm

 

Mã HS

Họ và tên

Điểm 

190001

Trần Văn An

5

 

190001

Trần Văn An

7

190002

Nguyễn Hoàng Anh

8

 

190002

Nguyễn Hoàng Anh

6

190003

Phan Kim Anh

7

 

190003

Phan Kim Anh

8

   

  

Hai bảng trên thể hiện thuộc tính gì của CSDL?

A. Tính cấu trúc.

B. Tính không dư thừa.

C. Tính nhất quán.

D. Tính bảo mật và an toàn.

Câu 24. Việc chia sẻ, đăng tải các thông tin sai sự thật gây hoang mang dư luận có phải là hành vi vi phạm pháp luật không?

A. Là hành vi vi phạm pháp luật, sẽ bị xử lí hành chính hoặc hình sự tùy thuộc vào hậu quả của hành vi đó.

B. Không vi phạm, mạng xã hội là nơi tự do ngôn luận nên thích nói gì thì nói.

C. Là hành vi vi phạm pháp luật, nhưng chỉ bị gửi báo cáo khiển trách mà không cần xử lí hành chính hoặc hình sự.

D. Không vi phạm, vì mọi công dân dù ở trong nước hay nước ngoài đều được Nhà nước đảm bảo về lợi ích và quyền công dân.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng Danh sách học sinh như sau:

Mã học sinh

Số CCCD

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

190001

032204200141

Trần Văn An

12/01/2004

Nam

190002

032203210023

Nguyễn Hoàng Anh

21/08/2003

Nam

190003

032204003252

Phan Kim Anh

17/05/2004

Nữ

    

a) Hãy chỉ ra các khóa của bảng dữ liệu trên. Theo em, có thể chọn khóa chính là khóa nào.

b) Biết các trường có tên tương ứng là mahs, cccd, hoten, ngsinh, gt và tên bảng là hocsinh. Hãy viết câu truy vấn thay đổi tên trường ngsinh của bảng hocsinh thành ngaysinh.

Câu 2 (2,0 điểm)

a) Nêu mối quan hệ giữa việc thiết kế CSDL và việc quản trị CSDL.

b) Anh Tuấn nhận được tin nhắn vay tiền từ tài khoản Facebook của người thân với lí do người này gặp tai nạn cần tiền để giải quyết sự việc. Nghĩ là người nhà, đang cần gấp nên anh Tuấn không nghi ngờ gì và chuyển 20 triệu đồng tới số tài khoản được gửi cho. Sau đó, anh Tuấn liên lạc vào tài khoản Facebook nói trên thì bị chặn. Thấy khả nghi, anh Tuấn đến nhà tìm thì mới biết mình bị lừa vì người thân của anh chưa bao giờ liên lạc hay vay tiền.

Trong tình huống trên, anh Tuấn đã không vận dụng nguyên tắc nào để kẻ xấu lợi dụng lừa đảo chiếm đoạt tài sản của mình? Nếu gặp phải tình huống tương tự như trên em sẽ áp dụng các nguyên tắc như thế nào?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - D

3 - B

4 - A

5 - C

6 - A

7 - C

8 - D

9 - B

10 - B

11 - C

12 - A

13 - C

14 - B

15 - D

16 - A

17 - C

18 - C

19 - C

20 - A

21 - D

22 - B

23 - C

24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) Danh sách khóa: Mã học sinh, Số CCCD và tất cả các nhóm trường có chứa ít nhất một trong hai trường Mã học sinh, Số CCCD.

- Khóa chính: có thể chọn Mã học sinh hoặc Số CCCD.

0,5 điểm



0,5 điểm

b) 

ALTER TABLE hocsinh

      CHANGE COLUMN ngsinh ngaysinh DATE;

1 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a) Việc quản trị CSDL và việc thiết kế CSDL là khác nhau, được quy định rõ trong hệ thống ngành nghề. Mặc dù vật hai công việc này có mối quan hệ tương hỗ. Nhà quản trị CSDL thường là người phải cài đặt CSDL vào máy tính, bằng một hệ QTCSDL theo ý đồ của người thiết kế CSDL. Việc biết thiết kế sẽ giúp nhà quản trị CSDL thực hiện công việc chính xác, nhanh chóng.

Ngược lại, người thiết kế CSDL nếu biết một số kiến thức về quản trị CSDL sẽ có thiết kế hợp lí hơn. Chẳng hạn, nếu biết được các tính năng của hệ QTCSDL được sử dụng, họ có thể đặt ra các thiết kế chính xác và khả thi. Ví dụ đặt được các ràng buộc để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu mà hệ QTCSDL hỗ trợ.

0,5 điểm







0,5 điểm

b) Trong trường hợp của anh Tuấn, anh đã không áp dụng nguyên tắc “Hãy chậm lại” và cảnh giác với những tin nhắn từ trên mạng và không áp dụng nguyên tắc “Kiểm tra ngay” bằng cách gọi trực tiếp cho người thân dưới mọi hình thức để xác minh thông tin. Vì không có nghi ngờ nào nên anh Tuấn bị lừa chuyển tiền cho đối tượng lừa đảo.

* Vận dụng các nguyên tắc: hãy chậm lại; kiểm tra ngay; dừng lại, không gửi khi gặp tình huống tương tự

- Hãy chậm lại: Hãy tự đặt câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp. Đừng vội trả lời mà hãy chuyển sang Bước 2. Kiểm tra ngay.

- Kiểm tra ngay: Hãy liên lạc trực tiếp cho người thân dưới mọi hình thức để xác minh thông tin. Kiểm tra xác minh số tài khoản cung cấp có đúng tên người thân của mình hay không.

- Dừng lại, không gửi: Nếu giao dịch không đánh tin hãy dừng lại vì có thể đó là hành vi lừa đảo. Nhắc nhở người thân cẩn thận với tài khoản này.

0,5 điểm






0,5 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Giao tiếp an toàn trên Internet

1

 

1

 

1

  

1 ý

3

1 ý

1,75

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí 

2

 

1

     

3

0

0,75

Cơ sở dữ liệu

2

 

1

 

1

   

4

0

1

Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu

1

 

1

     

2

0

0,5

CSDL quan hệ

1

1 ý

1

 

1

   

3

1 ý

1,75

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

2

 

1

1 ý

    

3

1 ý

1,75

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

1

 

1

     

2

0

0,5

Công việc quản trị CSDL

2

 

1

 

1

1 ý

  

4

1 ý

2

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

0

1

24

2

26

Điểm số

3

1

2

1

1

1

0

1

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

2 điểm

20 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1 ý

3

  

Giao tiếp an toàn trên Internet

Nhận biết

Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT.

 

1

 

C12

Thông hiểu

Chỉ ra các nội dung nói về hạn chế của mạng xã hội.

 

1

 

C20

Vận dụng

- Vận dụng pháp luật về hành vi đăng tải thông tin sai sự thật.

- Xử lí tình huống.

1 ý

1

C2b

C24

CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

3 ý

17

  

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Nhận biết

- Xác định truy xuất dữ liệu và cập nhật dữ liệu.

- Xác định lĩnh vực khoa học nghiên cứu các dữ liệu.

 

2

 

C10, C11

Thông hiểu

Chỉ ra hoạt động truy xuất bệnh viện trong trường hợp cụ thể.

 

1

 

C19

Vận dụng

- Xác định bài toán quản lí thư viện.

    

Cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Xác định ý nghĩa các thuộc tính cơ bản của CSDL.

- Xác định các dữ liệu của một CSDL.

 

2

 

C8, C9

Thông hiểu

Chỉ ra những phát biểu không đúng về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm.

 

1

 

C18

Vận dụng

Liên hệ các thuộc tính cơ bản của CSDL.

 

1

 

C23

Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL

Nhận biết

- Xác định nhóm chức năng của hệ QTCSDL.

 

1

 

C7

Thông hiểu

Chỉ ra khẳng định không đúng về hệ CSDL phân tán.

 

1

 

C17

CSDL quan hệ

Nhận biết

- Xác định trường (dữ liệu) trong CSDL quan hệ.

- Xác định các khóa và khóa chính của một bảng dữ liệu.

1 ý

1

C1a

C6

Thông hiểu

Chỉ ra mô hình CSDL của các hệ QTCSDL.

 

1

 

C16

Vận dụng

Vận dụng giải quyết tính huống về CSDL quan hệ.

 

1

 

C22

SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc 

Nhận biết

Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn và kiểu dữ liệu.

 

2

 

C4, C5

Thông hiểu

- Chỉ ra ý nghĩa câu truy vấn trong trường hợp cụ thể.

- Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể.

1 ý

1

C1b

C15

Bảo mật và an toàn hệ CSDL

Nhận biết

Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện.

 

1

 

C3

Thông hiểu

Chỉ ra yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống.

 

1

 

C14

CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

0

4

  

Công việc quản trị CSDL

Nhận biết

- Xác định cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

- Xác định chứng chỉ quản trị CSDL.

 

2

 

C1, C2

Thông hiểu

Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL.

 

1

 

C13

Vận dụng

- Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL.

- Nêu mối quan hệ giữa việc thiết kế CSDL và việc quản trị CSDL

1 ý

1

C2a

C21

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 11 kết nối, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 kết nối

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net