BÀI 14. SQL – NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: SQL có mấy thành phần?
- 4
- 3
- 2
- 1
Câu 2: DDL là gì?
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ hình thành dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 3: DML là gì?
- Ngôn ngữ thao tác dữu liệu
- Ngôn ngữ bác bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ sao lưu dữu liệu
Câu 4: DCL là gì?
- Ngôn ngữ khai báo dữu liệu
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ kiểm soát dữu liệu
Câu 5:? CREAT DATABASE là?
- Một biểu thức.
- Câu truy vấn DDL
- Câu truy vấn DCL
- Câu truy vấn DML
Câu 6: BOOLEAN có ý nghĩa là?
- Số nguyên
- Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay sai (0)
- Khóa trong, khóa ngoài
- Thời gian
Câu 7: INNER JOIN là?
- câu truy xuất dữ liệu của DML
- câu truy xuất dữ liệu của DCL
- câu truy xuất dữ liệu của DDL
- câu truy vấn dữ liệu của DDL
Câu 8: INNER JOIN có nghĩa là?
- Liên kết các bảng theo theo phép toán
- Liên kết các bảng theo theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo yêu cầu
Câu 9: Câu truy vấn cập nhật dữu liệu là?
- UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 10: PRIMARY KEY là?
- Khai báo khóa chính
- Khai báo khóa phụ
- Đặt làm khóa chính
- Đặt làm khóa phụ
Câu 11: FOREIGN KEY … REFERENCES…?
- Khai báo khóa trong
- Khai báo khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa trong
Câu 12: WHERE là câu?
- Truy xuất dữ liệu
- Truy vấn dữ liệu
- Tham vấn dữu liệu
- Cập nhật dữu liệu
THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Các toán hạng trong các phép toán là?
- Các thuộc tính
- Các quan hệ
- Các bộ n_giá trị
- Các biểu thức
Câu 2: Phép chọn SELECT là phép toán?
- Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
- Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
- Tạo một nhóm các phụ thuộc.
- Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 3: Phép chiếu PROJECT là phép toán?
- Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
- Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
- Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
- Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
Câu 4: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm
- Các phép đại số quan hệ
- Các phép số học và các phép so sánh
- Các phép so sánh.
- Biểu thức đại số
Câu 5: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề
- SELECT
- WHERE
- GROUP BY
- FROM
Câu 6: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng?
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
- Bảo mật và quyền truy nhập.
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
- Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
Câu 7: SQL có ba thành phần là?
- MySQL, DDL, C++
- Python, DCL, SLQTM
- DDL, DML, DCL
- PosGreSQL, C++, C plus
VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Dạng thu hồi quyền truy nhập
- REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
- REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Câu 2: REAL có ý nghĩa là?
- xác lập đơn vị số thực
- phép tính có kết quả là số thực
- số thực dấu phẩy động
- số thực
Câu 3: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL
- GRANT ON TO
- GRANT OUT TO
- GRANT UP TO
- GRANT READ ON R
Câu 4: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?
- HAVING và WHERE
- FORM và TO
- JOIN và SELECT
- GRANT và REVOKE
Câu 5: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT?
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
- SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
Câu 6: Mệnh đề GROUP BY ... HAVING
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
- Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
- Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
Câu 7: Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
- FRO
- SELEC
- GROUP BY HAVING
- WHERE
VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows].
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET row1 = expression1,
row2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET column1 = expression1;
column2 = expression2;
...;
[WHERE conditions];
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];
[LIMIT number_rows];
--------------- Còn tiếp ---------------