Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lý

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lý. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 10. LƯU TRỮ DỮ LIỆU VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Cập nhật dữu liệu là gì?

  1. là xóa hết dữ liệu trong bảng số liệu của file đó đi
  2. là ghi lại thông tin, cập nhật thêm thông tin, hoặc xóa bỏ đi thông tin nào đó trong bảng số liệu của một file
  3. là trích xuất file dữ liệu từ word sang pdf
  4. là biến đổi dữ liệu này sang dữ liệu khác

 

Câu 2: Truy xuất dữ liệu là gì?

  1. Tìm kiếm dữ liệu nào đó
  2. Sắp xếp các dữ liệu nào đó
  3. Lọc các dữ liệu nào đó
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 3: Để khắc phục tình tạng nhập các dữ liệu bằng tay, người ta tạo ra cái gì để nhập dữu liệu tự động?

  1. Mã vạch chứa thông tin sản phẩm
  2. Máy tính sách tay nhỏ gọn
  3. Điện thoại
  4. E-sim

 

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?

  1. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
  2. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  3. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
  4. Câu A và C

 

Câu 5: Dữ liệu lưu trữ …?

  1. Không thể xóa
  2. Có thể được cập nhật tường xuyên
  3. Khoognt hể trích xuất thành dạng file khác
  4. A và C đúng

         

Câu 6: Nếu muốn quản lý một nhà hàng, một đơn vị hay một tổ chức nào đó có lượng sản phẩm lớn. Cần có …. Để giảm bớt thời gian, công sức, nhân lực và tiền bạc?

  1. nhiều nhân viên
  2. thu thập dữ liệu tự động
  3. giải nén dữ liệu bị động
  4. quản lý chi tiêu

 

Câu 7: Tại sao cần cập nhật dữ liệu thường xuyên?

  1. để nắm bắt, quản lý, theo dõi và xử lý kịp thời các thông tin về dữ liệu
  2. để thay đổi dữ liệu
  3. dễ dàng xóa dữ liệu mới đi
  4. để bán hàng tốt hơn

Cho phần nội dung sau, hãy điền nọi dung còn thiếu ở chỗ chấm bằng cách trả lời câu hỏi:

Quản lý kết quả học tập của học sinh từ bảng điểm môn học đến bảng điểm chung của lớp cho thấy nhu cầu (1) … và (2) … rất đang dạng. Trên thực tế còn rất nhiều các lĩnh vực hoạt động khác cần có nhu cầu này, chẳng hạn như bệnh viện là các (3) … về bệnh nhân đến khám, chữa bệnh, các loại thuốc, vật tư y tế, được mua và sử dụng.

Câu 8: Chỗ chấm số (1) là?

  1. xóa bỏ dữ liệu
  2. lưu trữ dữ liệu
  3. bán buôn dữ liệu
  4. cắt dữ liệu

 

Câu 9: Chỗ chấm số (2) là?

  1. lưu trữ thông tin
  2. trình bày thông tin
  3. xóa bỏ thông tin
  4. khai thác thông tin

 

Câu 10: Chỗ chấm số (3) là?

  1. dữ liệu
  2. tài nguyên
  3. nguồn cấp
  4. thông tin

 

Câu 11: ai có thể xem được phần lưu trữ dữ liệu?

  1. người tạo ra máy tính
  2. người tạo ra dữ liệu
  3. người cung cấp internet
  4. người tạo ra bộ quản trị dữu liệu

 

Câu 12: Dữ liệu chưa lưu nhưng bị xóa có phục hổi lại được như cũ không?

  1. Không vì đã xóa là mất
  2. Không vì dữ liệu chỉ lưu được chứ không xóa được
  3. A và C đúng

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu (CSDL)?

  1. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  2. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  3. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  4. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

 

Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

  1. Người lập trình
  2. Người dùng
  3. Người quản trị
  4. Nguời quản trị CSDL

 

Câu 3: Điểm chuyên cần và kiểm tra của học sinh cần phải?

  1. Cập nhật và thay đổi theo đợt
  2. Ngày nào cũng cập nhật
  3. Không cần thay đổi hay cập nhật
  4. Cả B và C đúng

 

Câu 4: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

  1. người dùng
  2. Người lập trình ứng dụng
  3. Người QT CSDL
  4. Cả ba người trên

 

Câu 5: Chức năng quan trọng của các dịch vụ trong dữ liệu là?

  1. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
  2. Khôi phục thông tin.
  3. Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
  4. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.

Câu 6: Dữ liệu của nơi nào sau đay cần phải cập nhật hàng ngày?

  1. Tất cả các đáp án dưới
  2. Cửa hàng tiện lợi
  3. Bệnh viện
  4. Công ty điện lực

 

Câu 7: Ngày khoa học dữ liệu nghiên cứu về điều gì?

  1. Máy tính và không gian
  2. Vật chất và lượng chất
  3. Dữ liệu
  4. Bộ nhớ và ứng dụng

 

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Vì không thể kiểm soát chính xác lượng hàng bán gia và lượng hàng tồn đọng bằng cách thủ công, nên công ty A đã sử dụng biện pháp quét mã vạch. Mã vạch này là gì mà tiện lợi đến vậy?

  1. Là mã của sản phẩm, quốc gia sản xuất cho chứa đầy đủ thông tin của sản phẩm đó
  2. Chỉ là đồ trang trí của nhà sản suất
  3. Là nơi thanh toán tiền nhanh chóng
  4. Tất cả đều đúng

 

Câu 2: Để biết được số lượng thuốc đã bán ra trong tháng 3 và tháng 5 nhà thuốc cần sử dụng dữ liệu tổng hợp và sau đó?

  1. Xóa các dữ kiệu cac các tháng trước chỉ để 2 tháng cần tìm
  2. Nhập riêng từ dữ liệu cho tháng
  3. Truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin
  4. Sao lưu dữ liệu đó thành mục mới

 

Câu 3: Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất?

  1. RAM
  2. HDD
  3. CD-ROM
  4. Flash memory

 

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?

  1. Máy tính
  2. Phần mềm
  3. Chuẩn
  4. Cả ba đáp án còn lại đều đúng

 

Câu 5: Ở các trạm bán xăng người ta thu thập dữ liệu bằng cách nào?

  1. Các trạm bơm xăng đều có người bán, người này sẽ nhớ mình bán bao nhiêu xăng
  2. Ở các trạm xăng đều có đồng hồ hiển thị số lượng xăn bán, số lượng tiền thu về
  3. Người ta ghi chép lại toàn bộ những người đến mua xăng và số xăng đã bán
  4. Sửu dụng cammera để quan sát

 

Câu 6: Việc truy xuất dữ liệu điểm thi học kỳ của một lớp sẽ được làm như thế nào?

  1. Lập danh sách số học sinh có điểm thi dưới trung bình
  2. Lập danh sách số học sinh có điểm thi Từ trug bình đến khá
  3. Tất cả đều đúng
  4. Lập danh sách số học sinh có điểm thi giỏi

 

Câu 7: ATM (máy rút tiền tự động) là một….?

  1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
  2. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
  3. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
  4. Tất cả đều đúng

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: … là phương pháp sử dụng để thu thập thong tin, giúp nghiên cứu kỹ và tỉ mỉ nhiều khía cạnh của tổ chức như lịch sử phát triển, tình trạng tài chính, các tiêu chuẩn, định mức, cấu trúc, thứ bậc, vai trò và nhiệm vụ của các thành viên. Nội dung và hình dạng các thong tin vào ra?

  1. Phỏng vấn
  2. Nghiên cứu tài liệu
  3. Phiếu điều tra
  4. Quan sát

 

Câu 2: Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu và?

  1. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
  2. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
  3. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
  4. Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sửdụng

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 KNTT, bộ trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lý

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net