CHỦ ĐỀ 4: GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 14: SQL – NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
- In dữ liệu
- Cập nhật dữ liệu
- Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
- Mẫu hỏi
- Bảng
- Báo cáo
- Biểu mẫu
Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
- Mẫu hỏi
- Câu hỏi
- Liệt kê
- Trả lời
Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
- Mẫu hỏi
- Mẫu hỏi và thiết kế
- Trang dữ liệu và thiết kế
- Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 5: Câu truy vấn DDL “CREATE DATABASE” có ý nghĩa là:
- Khởi tạo CSDL
- Khởi tạo bảng
- Thay đổi định nghĩa bảng
- Khai báo khóa chính
Câu 6: Câu truy vấn DDL “ALTER TABLE” có ý nghĩa là:
- Khởi tạo CSDL
- Khởi tạo bảng
- Thay đổi định nghĩa bảng
- Khai báo khóa chính
Câu 7: Câu truy vấn DDL “CREATE TABLE” có ý nghĩa là:
- Khởi tạo CSDL
- Khởi tạo bảng
- Thay đổi định nghĩa bảng
- Khai báo khóa chính
Câu 8: Câu truy vấn DDL “PRIMARY KEY” có ý nghĩa là:
- Khởi tạo CSDL
- Khởi tạo bảng
- Thay đổi định nghĩa bảng
- Khai báo khóa chính
Câu 9: Câu truy vấn DDL “FOREIGN KEY...REFERENCES” có ý nghĩa là:
- Khai báo khóa ngoài
- Khởi tạo bảng
- Thay đổi định nghĩa bảng
- Khai báo khóa chính
Câu 10: Kiểu dữ liệu “CHAR (n) hay CHARACTER (n)” có ý nghĩa là:
- Số thực dấu phẩy động.
- Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự, nếu xâu có ít hơn n kí tự, các kí tự trống được thêm vào phía bên phải.
- Số nguyên.
- Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
- Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
- Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
- Xác định các trường cần sắp xếp
- Khai báo tên các trường được chọn
Câu 2: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
- Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
- Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
- Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
- Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
Câu 3: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
- Phép toán so sánh
- Phép toán số học
- Phép toán logic
- Không thuộc các nhóm trên
Câu 4: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
- Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
- Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
- Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D.Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (Database) là
- Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
- Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
- Tập hợp dữ liệu có cấu trúc được lưu trữ và truy cập từ hệ thống máy tính.
- Thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
- MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
- [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
- [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
- [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 2: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
- TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
- TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
- TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 3: Vết câu truy vấn cấp quyền UPDATE đối với tất cả các bảng trong CSDL music cho người dùng mod.
- GRANT SELECT
ON music
to mod
- GRANT SELECT
- TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 4: Viết câu truy vấn thu hồi quyền DELETE đối bảng nhacsi trong CSDL music cho người dùng mod.
A.ON music
to mod
- GRANT SELECT
- REVOKE DELETE ON mod FROM musci;
- CREATE TABLE casi
Câu 5: Viết câu truy vấn tạo khoá ngoại Mid và Sid cho bảng banthuam.
A.ON music
to mod
- GRANT SELECT
- CONSTRAINT fk_banthuam
FOREIGN KEY (Mid, Sid)
- CONSTRAINT fk_banthuam
FOREIGN KEY (Mid, Sid)
REFERENCES banthuam (Mid, Sid
);
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Viết câu truy vẫn thêm khoá chính Sid cho bảng casi.
- CREATE TABLE casi
( Sid INT PRIMARY KEY,
);
- CREATE TABLE casi
( Sid INT PRIMARY KEY,
- CREATE TABLE casi
- ( Sid INT PRIMARY KEY,
Câu 2: Viết câu truy vấn lấy tất cả các dòng của bảng nhacsi.
- SELECT [Asid], [TenNS]
- SELECT [Asid], [TenNS]
FROM [nhacsi]
- ( Sid INT PRIMARY KEY,
- ( Sid INT PRIMARY KEY,
);
--------------- Còn tiếp ---------------