Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 13. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là?

  1. là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có không quan hệ với nhau
  2. là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
  3. giống hệt với CSDL phân tán
  4. là CSDL phân tích dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau

Câu 2: bản ghi là?

  1. tập hợp các thông tin về nhiều đối tượng cụ thể được quản lý trong filex
  2. tập hợp các thông tin về nhiều đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
  3. tập hợp các thông tin về một đối tượng không cụ thể được quản lý trong bảng
  4. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng

 

Câu 3: Trường thể hiện cái gì?

  1. thuộc tính của đối tưởng
  2. chức năng của đối tượng
  3. khả năng phân tán của đối tượng
  4. khả năng lưu của đối tượng

 

Câu 4: Một bảng có thể có bao nhiêu khóa?

  1. 4
  2. 2
  3. 1
  4. nhiều khóa

 

Câu 5: Kết quả của các thao tác dữ liệu là?

  1. Một biểu thức.
  2. Một quan hệ.
  3. Một File.
  4. Nhiều quan hệ.

    

Câu 6: CSDL quan hệ có hai loại khóa là?

  1. Khóa chính, khóa phụ
  2. Khóa chính, khóa ngoài
  3. Khóa trong, khóa ngoài
  4. Khóa trong, khóa phụ

 

Câu 7: Liên kết dữ liệu là?

  1. sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
  2. sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai cột với nhau
  3. sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau
  4. sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau

 

Câu 8: Việc xác định kiểu dữ liệu của các trường có mục đích gì?

  1. Hạn chế việc lãng phí dung lượng dữ liệu
  2. Cả A và C
  3. Kiểm soát tính đúng đắn về logic của dữ liệu được nhập vào bảng
  4. Biết rõ nguồn góc của dữ liệu và kiểm soát người dùng

 

Câu 9: Kiểu dữ liệu của mỗi trường là?

  1. Không xác định được
  2. Lúc cùng lúc khác
  3. Khác nhau hoàn toàn
  4. Cùng một kiểu

 

Câu 10: Khóa ngoài là?

  1. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa chính ở bảng khác
  2. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa ngoài ở bảng khác
  3. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm trường ở bảng khác
  4. không có đáp án đúng

 

Câu 11: Hai bảng A và B được gọi là có quan hệ với nhau qua?

  1. Khóa chính của bảng A
  2. Khóa ngoài của bảng A
  3. Khóa chính của bảng B
  4. Khoáng chính và ngoài của bảng A

 

Câu 12: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

  1. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
  2. Môi trường và ranh giới môi trường
  3. Thực thể và thuộc tính.
  4. Các mối quan hệ.

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ…..?

  1. Thứ tự của các cột là quan trọng.
  2. Thứ tự của các cột là không quan trọng.
  3. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
  4. Thứ tự của các hàng là quan trọng

 

Câu 2: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  1. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  2. Bảng
  3. Hàng
  4. Cột

 

Câu 3: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng

  1. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  2. Bảng
  3. Hàng
  4. Cột

 

Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?

  1. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  2. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  3. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  4. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

 

Câu 5: Dữ liệu trong mô hình quan hệ?

  1. Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
  2. Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
  3. Được biểu diễn một cách duy nhất.
  4. Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau.

 

Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  1. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan
  2. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  3. Phần mềm Microsoft Access
  4. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

 

Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ?

  1. Không toàn vẹn dữ liệu
  2. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng.
  3. Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng.
  4. Phức tạp, tổn thất thông tin.

 

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

  1. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
  2. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
  3. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
  4. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

 

Câu 2: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các?

  1. Cột (Field)
  2. Hàng (Record)
  3. Bảng (Table)
  4. Báo cáo (Report)

Câu 3: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)

Mahs

Hoten

Ngaysinh

Lop

Diachi

Toan

Ly

Hoa

0001

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12A

Nội trú

10

9

8

0002

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12A

Lê Lợi

9

10

5

0003

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12B

Nội trú

7

7

7

Khoá chính của bảng là?

  1. Khoá chính = {Mahs}
  2. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
  3. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
  4. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}

 

Câu 4: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

  1. Cấu trúc dữ liệu
  2. Các ràng buộc dữ liệu
  3. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
  4. Tất cả câu trên

 

Câu 5: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?

  1. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
  2. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể
  3. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá
  4. Khoá phải là các trường STT

 

Câu 6: Cho bảng dữ liệu sau

Số thẻ

Mã số sách

Ngày mượn

Ngày trả

TV-02

TO-012

5 – 9 – 2007

30 – 9 – 2007

TN-103

22 – 10 – 2007

25 – 10 – 2007

TV-04

TN-103

12 – 9 – 2007

15 – 9 – 2007

TV02

TN-102

24 – 9 – 2007

5 – 10 – 2007

TV01

TO-012

5 – 10 – 2007

 

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì?

  1. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
  2. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
  3. Một thuộc tính có tính đa trị
  4. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính

 

Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là?

  1. Mô hình phân cấp
  2. Mô hình cơ sỡ quan hệ
  3. Mô hình hướng đối tượng
  4. Mô hình dữ liệu quan hệ

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Cho các bảng sau

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  1. HoaDon
  2. DanhMucSach, HoaDon
  3. DanhMucSach, LoaiSach
  4. HoaDon, LoaiSach

 

Câu 2: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì?

  1. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
  2. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
  3. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
  4. Trường SOBH là trường ngắn hơn

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 KNTT, bộ trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net