Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lí 8 kết nối ( đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 8 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Máy đo huyết áp được sử dụng trong lĩnh vực y tế là ứng dụng của 

A. áp suất chất lỏng.B. áp suất chất khí.

C. áp suất chất rắn.D. áp suất chân không.

Câu 2. Ứng dụng của áp suất chất lỏng là

A. nồi áp suất.B. máy nén thủy lực.

C. giác mút treo tường.D. bình xịt hen suyễn.

Câu 3. Lực nào dưới đây là áp lực?

A. Lực của người tác dụng lên sợi dây kéo thùng hàng.

B. Lực của sợi dây tác dụng lên thùng hàng.

C. Lực của mặt sàn cản lại lực sợi dây kéo thùng hàng.

D. Lực của thùng hàng tác dụng lên mặt sàn.

Câu 4. Dụng cụ nào dùng để xác định khối lượng của một vật?

A. Ống đong.B. Cốc thủy tinh.C. Cân điện tử.D. Thước đo.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

C. Khối lượng riêng của một chất cho biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó.

D. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó.

Câu 6. Điền vào chỗ chấm: 1g/mL = … g/cm3.

A. 1000.B. 100.C. 10.D. 1.

Câu 7. Trong hình dưới đây, mực chất lỏng ở 3 bình ngang nhau. Bình 1 đựng nước, bình 2 đựng rượu, bình 3 đựng thủy ngân. Gọi p1, p2, p3 là áp suất của các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. 

Chọn phương án đúng:

A. p1 > p2 > p3.B. p2 > p3 > p1.

C. p3 > p1 > p2.D. p2 > p1 > p3.

Câu 8. Một lượng cát 1,2 kg có thể tích là 80 cm3. Khối lượng riêng của khối cát là

A. 0,015 kg/m3.B, 15 kg/m3.C. 1500 kg/m3.D. 15000 kg/m3.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Một bình chứa 50 ml chất lỏng chưa biết tên có khối lượng 35g. Biết khối lượng riêng của một số chất lỏng như sau:

- Khối lượng riêng của nước: 1000 kg/m3.

- Khối lượng riêng của xăng: 700 kg/m3.

- Khối lượng riêng của glycerine: 1260 kg/m3.

a) Xác định tên chất lỏng chứa trong bình.

b) Khi đổ nước vào bình chứa chất lỏng này, chất lỏng có nổi trong nước không? Vì sao?

Câu 2. (1,5 điểm) Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất của hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 560 N/m2.

a) Tính khối lượng của hộp gỗ, biết diện tích mặt tiếp xúc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,3 m2.

b) Nếu nghiêng mặt bàn đi một góc α nhỏ so với phương ngang, áp suất do hộp gỗ tác dụng lên mặt bàn có thay đổi không? Nếu có thì áp suất này tăng hay giảm?

Câu 3. (1,5 điểm) 

a) Một người thợ lặn mặc áo lặn chịu được một áp suất tối đa là 300000 N/m2. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m2. Hỏi người thợ đó có thể lặn được sâu nhất là bao nhiêu mét?

b) Vì sao khi lặn xuống biển, người thợ lặn phải mặc một bộ “áo giáp” nặng nề?

Câu 4. (1 điểm) Một xe tải 6 bánh có khối lượng 8 tấn, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đất 7,5 cm2. Tính áp suất của xe lên mặt đường khi xe đứng yên.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

B

D

C

A

D

C

D

         B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

a) Ta có thể tính được khối lượng riêng của chất lỏng chứa trong bình, sau đó so sánh với các giá trị khối lượng riêng đã cho để xác định được chất lỏng chứa trong bình.

Đổi: 94,43 g = 0,09443 kg; 75 ml = 0,000075 m3

Khối lượng riêng của chất lỏng chứa trong bình là:

D=$\frac{m}{V}$=$\frac{0,09443}{0,000075}$=700 (kg/m3)

→ Chất lỏng chứa trong bình là xăng.




0,5 điểm



0,5 điểm

b) Khối lượng riêng của nước Dnước = 1000 kg/m3.

Khối lượng riêng của ethanol Dxăng = 700 kg/m3.

Vì khối lượng riêng của xăng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước nên xăng sẽ nổi trong nước.



1 điểm

Câu 2

(1,5 điểm)

a) Lực tác dụng của hộp gỗ lên mặt bàn là:

F = p.S = 560.0,3 = 168 (N)

Ta đã biết lực tác dụng của hộp gỗ lên mặt bàn bằng trọng lượng của vật nên: F = P = 168 N

Khối lượng của hộp gỗ là:

m=$\frac{P}{10}$=$\frac{168}{10}$=16,8kg

Vậy khối lượng của hộp gỗ là 16,8 kg.


0,5 điểm




0,5 điểm

b) Khi nghiêng mặt bàn đi một góc α nhỏ so với phương ngang, diện tích mặt tiếp xúc không đổi nhưng áp lực do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn giảm đi nên áp suất có giảm đi.


0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

a) Theo công thức áp suất chất lỏng:

P = d.h → h = P/d = 300000/10000 = 30 (m).


1 điểm

b) Khi lặn xuống biển người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn nặng nề  vì lặn sâu dưới lòng biển, áp suất do nước biển gây ra lên đến hàng nghìn N/m2, người thợ lăn không mặc áo lặn sẽ không chịu nổi áp suất này.


0,5 điểm

Câu 4

(1 điểm)

Diện tích mặt bị ép gồm diện tích của 6 bánh xe:

S = 6 . 7,5 . 10-4 = 4,5 . 10-3 (m2)

Trọng lực của xe tải: P = 10m = 10 . 8000 = 80000 (N)

Áp suất mà xe tải tác dụng lên mặt đường là

p = $\frac{P}{S}$=$\frac{80000}{4,5.10^{-3}}$=17777777,8 (N/m2)

Vậy áp suất của xe lên mặt đường khi xe đứng yên là 17777777,8 N/m2.


0,25 điểm

0,25 điểm


0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC


CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

1. Khối lượng riêng

2



 

1

 

1

  

2

2

3

điểm

2. Thực hành xác định khối lượng riêng  

1



1

     

2

0

1 điểm

3. Áp suất trên một bề mặt

1

1

 

 

1

 

1

1

3

3 điểm

4. Áp suất khí quyển. Áp suất chất lỏng

2

 

1

1

 

 

1

3

2

3

điểm

Tổng số câu TN/TL

6

1

2

2

0

2

0

2

8

7

15

Điểm số

3

1

1

2

0

2

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Khối lượng riêng và áp suất 

7

8

  

1. Khối lượng riêng 

Nhận biết

- Xác định khái niệm khối lượng riêng của một chất.

- Quy đổi giữa các đơn vị khối lượng riêng.

 

2



C5, C6

Thông hiểu

- Thông qua thực hành xác định tỉ số khối lượng/thể tích (m/V) của vật liệu được làm từ cùng chất có thể tích khối lượng khác nhau, các vật liệu được làm từ chất khác nhau để giải thích được: Đối với các vật liệu được làm từ cùng một chất thì tỉ số m/V giống nhau còn đối với các vật liệu làm từ các chất khác nhau thì tỉ số m/V khác nhau.

1

 

C1a

 

Vận dụng

- Giải thích được các hiện tượng liên quan đến khối lượng riêng.

- Vận dụng được định nghĩa khối lượng riêng và mối liên hệ giữa khối lượng và thể tích của vật.

1

 

C1b

 

2. Thực hành xác định khối lượng riêng  

Nhận biết

- Đề xuất phương án xác định khối lượng riêng của chất lỏng, chất rắn và một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Thực hiện được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của chất lỏng, chất rắn và một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.

 

1

 

C8

Vận dụng

- Vận dụng xác định khối lượng riêng để giải các bài tập liên quan.

    

3. Áp suất trên một bề mặt  

Nhận biết

- Xác định được áp lực, công thức tính áp suất.

- Áp dụng được công thức tính được áp suất trên một bề mặt.

1

1

C2a

C3

Thông hiểu

- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt.

  

 

Vận dụng

- Vận dụng để nêu được công dụng của việc tăng, giảm áp suất thông qua một số hiện tượng thực tế. 

2

 

C2b

C4

 

4. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển

Nhận biết

- Xác định được áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển.

 

2

 

C1, C2

Thông hiểu

- Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng.

- Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương.

1

1


C3a

C7

Vận dụng

- Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống.

2

 

C3b

 

 

Tìm kiếm google: Đề thi vật lí 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì vật lí 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 1 vật lí 8

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Vật lí 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com