Các bạn lớp 7A quyên góp tiền mua vở và bút bi để ủng hộ học sinh vùng lũ lụt. Giá mỗi quyển vở là 6000 đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 3000 đồng. Nếu mua 15 quyển vở và 10 chiếc bút bi thì hết 120 000 đồng. Nếu mua 12 quyển vở và 18 chiếc bút bi thì hết 126 000 đồng.
Có thể sử dụng một biểu thức để biểu thị số tiền mua a quyển vở và b chiếc bút bi không?
Trả lời:
Có thể sử dụng một biểu thức để biểu thị số tiền mua a quyển vở và b chiếc bút bi: 6000.a + 3000.b
HĐ1:
Trả lời:
Biểu thức | Số | Phép tính |
100 - (20 . 3 + 30 . 1,5) | 100; 20; 3; 30; 1,5 | Trừ, nhân, cộng |
300 + 300 . $\frac{1}{5}$ | 300; $\frac{1}{5}$ | Cộng, nhân |
2 . $3^{4}$ : 5 | 2; $3^{4}$; 5 | Nhân, chia |
LT1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. 12 . a không phải là biểu thức số.
b. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Trả lời: Cả hai phát biểu đều sai.
LT2: Viết biểu thức số biểu thị:
a. Diện tích của hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3cm, chiều cao tương ứng là 5cm.
b. Diện tích của hình tròn có bán kính là 2cm.
Trả lời:
a. Diện tích của hình tam giác đó là: $\frac{1}{2} . 3 . 5$
b. Diện tích của hình tròn đó là: $2^{2} . \pi $
HĐ2: Viết biểu thức biểu thị:
a. Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh x (cm)
b. Số tiền mà bác An phải trả khi mua x (kg) gạo nếp và y (kg) gạo tẻ, biết giá 1kg gạo nếp là 30 000 đồng và giá 1kg gạo tẻ là 16 000 đồng.
Trả lời:
a. Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh x là: $x^{2}$
b. Số tiền mà bác An phải trả là: 30 000 . x + 16 000 . y (đồng)
LT4: Giải bài toán nêu trong phần mở đầu
Các bạn lớp 7A quyên góp tiền mua vở và bút bi để ủng hộ học sinh vùng lũ lụt. Giá mỗi quyển vở là 6000 đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 3000 đồng. Nếu mua 15 quyển vở và 10 chiếc bút bi thì hết 120 000 đồng. Nếu mua 12 quyển vở và 18 chiếc bút bi thì hết 126 000 đồng.
Có thể sử dụng một biểu thức để biểu thị số tiền mua a quyển vở và b chiếc bút bi không?
Trả lời:
Có thể sử dụng một biểu thức để biểu thị số tiền mua a quyển vở và b chiếc bút bi: 6000.a + 3000.b
LT5: Viết biểu thức đại số biểu thị:
a. Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
b. Ba phẩy mười bốn nhân với bình phương của r.
Trả lời:
a. (x + y)(x - y)
b. $R^{2} . 3,14$
HĐ3: Một ô tô chạy với vận tốc 60km/h trong thời gian t (h)
a. Viết biểu thức biểu thị quãng đường S (km) mà ô tô đi được theo t (h)
b. Tính quãng đường S (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h)
Trả lời:
a. Biểu thức biểu thị quãng đường S (km) mà ô tô đi được theo 60t (km)
b. Quãng đường mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 là: S = 60 . 2 = 120 (km)
LT6: Tính giá trị của biểu thức D = $-5xy^{2} +1 tại x = 10, y = -3$
Trả lời:
D = $-5.10.(-3)^{2} +1$
D = 451 tại x = 10; y = -3
LT7: a. Tính S = $-x^{2}$ tại x = -3
b. Nếu $x\neq 0$ thì $-x^{2}$ và $(-x)^{2}$ có bằng nhau không?
Trả lời:
a. S = $-(-3)^{2}$ = -9
b. Không