Giải toán 7 cánh diều bài 2 Tập hợp R các số thực

Giải bài 2: Tập hợp R các số thực - Sách cánh diều toán 7 tập 1. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết dễ hiểu. Hy vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

I. Số thực

HĐ1. a) Nêu hai ví dụ về số hữu tỉ

        b) Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ

Trả lời:

a. Ví dụ về số hữu tỉ: $\frac{3}{5}$; -0,6

b. Ví dụ về số vô tỉ: $-\sqrt{3}; \pi $

HĐ2. a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

        b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ.

Trả lời

a. Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn

b. Số vô tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

II. Biểu diễn số thực trên trục số

HĐ3. Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: $-\frac{1}{2}$; 1; 1,25; $\frac{7}{4}$

Trả lời:

Giải toán 7 cánh diều bài 2: Tập hợp R các số thực

III. Số đối của một số thực

LT1. Tìm số đối của mỗi số sau: $\frac{2}{-9}$; -0,5; $-\sqrt{3}$

Trả lời:

Số đối của $\frac{2}{-9}$ là: $\frac{2}{9}$

Số đối của -0,5 là: 0,5 

Số đối của $-\sqrt{3}$ là: $\sqrt{3}$

IV. So sánh các số thực

HĐ5. a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.

        b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.

Trả lời:

a. Vì 0,617 > 0,614 nên -0,617 < -0,614

b. Quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn:

  • So sánh 2 số thập phân khác dấu: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương
  • So sánh 2 số thập phân dương:
    • Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn
    • Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữu số đó lớn hơn
  • So sánh 2 số thập phân âm: Nếu a < b thì –a > - b

LT2. So sánh 2 số thực sau:

a) 1,(375) và $1\frac{3}{8}$

b) – 1,(27) và -1,272

Trả lời:

a. Ta có:

  • 1,(375) = 1,375375375…
  • $1\frac{3}{8}$ = 1,375

Mà 1,375375375... > 1,375 => 1,(375) > $1\frac{3}{8}$

b. Ta có: -1,(27) = -1,272727…

Mà 1,272727… > 1,272 => - 1,272727 < -1,272 hay – 1,(27) <  -1,272

Trả lời: Phát biểuĐúng/SaiGiải thícha. Nếu a ∈ Z thì a ∈ RĐúngVì 1 số nguyên cũng là số thựcb. Nếu a ∈ Q thì a ∈ RĐúngVì 1 số hữu tỉ cũng là số thựcc. Nếu a ∈ R thì a ∈ ZSaiVì 1 số thực có thể không là số nguyênd. Nếu a ∈ R thì a ∉...
Trả lời: SốSố đối$\frac{-8}{35}$$\frac{8}{35}$$\frac{5}{-6}$$\frac{5}{6}$$-\frac{18}{7}$$\frac{18}{7}$1,15- 1,15-21,5421,54$-\sqrt{7}$$\sqrt{7}$$\sqrt{5}$$-\sqrt{5}$  
Trả lời: a. a) -1,(81) và -1,812Ta có: 1,(81) = 1,81818181...Mà: 1,8181...< 1,812=> -1,8181… > -1,812 hay -1,(81) > -1,812b. $2\frac{1}{7}$ và 2,142Ta có: $2\frac{1}{7}$ = 2,142857….Mà: 2,142857….> 2,142=> $2\frac{1}{7}$ > 2,142c. - 48,075…....
Trả lời: a. -5,02 < -5,01           b. -3,708 > -3,715c. -0,59(742) < - 0,59653d. -1,(49) < -1,49
Trả lời: a) Ta có: -2,63…; -2,75 < 0;3,(3); 4,62 > 0Vì 2,63…<  2,75 nên -2,63…> -2,75Mà 3,(3) < 4,62Nên -2,75 < -2,63…< 3,(3) < 4,62=> Thứ tự sắp xếp là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62b) Ta có: -0,078 < 0;1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0Ta có: 1,(37) = 1,3737….Ta...
Tìm kiếm google: giải toán 7 sách mới, giải toán 7 tập 1 cánh diều, giải sách cánh diều toán 7 tập 1, giải chương 2 toán 7 tập 1 cánh diều, giải bài tập hợp R các số thực

Xem thêm các môn học

Giải toán 7 tập 1 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com