BÀI 11. OXIDE
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Oxide là
- Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
- Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
- Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
- Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
Câu 2: Oxide được chia thành mấy loại? Đó là những loại nào?
- 2 loại: oxide acid và oxide base.
- 3 loại: oxide acid, oxide base và oxide lưỡng tính.
- 4 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.
- 5 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính và oxide trung hòa.
Câu 3: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- Halogen
- Hydrogen
- Sulfur
- Oxygen
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?
- CO2
- SO2
- CuO
- CuS
Câu 5: Hãy chỉ ra oxide base trong các oxide sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
- P2O5, CaO, CuO
- CaO, CuO, BaO, Na2O
- BaO, Na2O, P2O5
- P2O5, CaO, Na2O
Câu 6: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
- P2O5, CaO, CuO, BaO
- BaO, SO2, CO2
- CaO, CuO, BaO
- SO2, CO2, P2O5
Câu 7: Cách gọi tên oxide của phi kim nhiều hóa trị là
- (Tiền tố) Tên nguyên tố + (Tiền tố) oxide.
- Tên nguyên tố (tiền tố) + oxide ( tiền tố).
- Tên nguyên tố + oxide.
- Oxide + tên nguyên tố.
Câu 8: Oxide acid có tính chất
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước
- Vừa tác dụng được với dung dịch acdi, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
- Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 9: Oxit base có tính chất
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước
- Vừa tác dụng được với dung dịch acdi, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
- Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 10: Oxit trung tính có tính chất là
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
- Vừa tác dụng được với dung dịch acdi, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
- Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 11: Oxit lưỡng tính có tính chất là
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
- Vừa tác dụng được với dung dịch acdi, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
- Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
Câu 12: Cách gọi tên oxide của kim loại là
- Tên kim loại + oxide
- Tên kim loại ( hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + oxide
- Oxide + Tên kim loại
- Oxide + Tên kim loại (hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị)
Câu 13: Tiền tố “di” có nghĩa chỉ số nguyên tử đó là:
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 14: Tiền tố “tri” có nghĩa chỉ số nguyên tử là
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 15: Tiền tố “penta” có nghĩa chỉ số nguyên tử là
- 2
- 3
- 4
- 5
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid
- CO2, SO2, SO3, P2O5
- SO2, SO3,CaO, P2O5
- SO3,CaO, P2O5, CuO
- CaO, P2O5, CuO, CO2
Câu 2: Tên gọi của SO3 là:
- Sulfur dioxide
- Sulfur trioxide
- Carbon dioxide
- Sulfur oxide
Câu 3: Tên gọi của P2O5 là:
- Diphosphorus pentaoxide.
- Phosphorus oxide.
- Phosphorus dioxide.
- Pentaphosphorus dioxide.
Câu 4: Công thức hóa học của iron (II) oxide là
- Fe2O3
- Fe3O4
- FeO
- FeCl2
Câu 5: Công thức hóa học của Aluminium oxide là
- Al2O3
- Fe2O3
- Al(OH)3
- AlO
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân loại oxit gồm oxit axit và oxit bazơ.
(2) Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 2 gọi là tri.
(3) Cách gọi tên của CO2: Carbon dioxide
(4) Oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Công thức tổng quát: MxOy.
Số phát biểu đúng là:
- (1), (2), (3)
- (2), (3), (4)
- (2), (4)
- (3), (4)
Câu 7: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?
- CO2 (carbon dioxide)
- CO (carbon oxide)
- SO2(lưu huỳnh dioxide)
- SnO2 (thiếc dioxide)
Câu 8: Dãy oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm
- CuO; CaO; K2O; Na2O
- CaO; Na2O; K2O; BaO
- Na2O; BaO; CuO; MnO
- MgO; Fe2O3; ZnO; PbO
Câu 9: ông thức hóa học của oxide tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là
- NO
- N2O
- N2O5
- N2O3
Câu 10: Acid tương ứng của CO2
- H2SO4
- H3PO4
- H2CO3
- HCl
3. VẬN DỤNG ( 10 CÂU)
Câu 1: Oxi hóa 5,6 gam Fe, thu được 8g oxit sắt. Tìm công thức hóa học của oxit sắt và gọi tên.
- FeO: iron (III) oxide
- Fe2O3: iron (III) oxide
- FeO: iron oxide
- FeO: iron (II) oxide
Câu 2: Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
- Fe2O3
- FeO
- Fe3O4
- Fe(OH)2
Câu 3: Trong hợp chất oxit của kim loại A hóa trị I thì oxi chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là?
- Li
- Zn
- K
- Na
Câu 4: Đốt cháy 13,64 gam phosphorus trong khí oxygen thu được 31,24 gam hợp chất. Tên gọi của hợp chất thu được là
- P2O3
- P2O5
- PO2
- PO
Câu 5: Một hợp chất được tạo thành từ 19,2 gam Cu và 2,4 gam oxi. Công thức của hợp chất là
- CuO
- CuO2
- Cu2O
- Cu2O2
Câu 6: Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
- 20 gam
- 30 gam
- 40 gam
- 50 gam
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Giá trị của a là
- 1M
- 1,25M
- 1,5M
- 1,75M
Câu 8: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn m (gam) khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của m là:
A. 2,56 gam
- 1,45 gam
- 2,25 gam
- 2,8 gam
Câu 9: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là
- MnO2
- SiO2
- PdO2
- Fe3O4
Câu 10: Công thức hóa học của oxide có thành phần phần trăm về khối lượng của S là 40% là
- SO2
- SO3
- SO
- S2O4
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
- 0,025M
- 0,0375M
- 0,045M
- 0,0525M
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxide kim loại hóa trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxide kim loại là
- CaO
- CuO
- FeO
- ZnO
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là
- CaCO3
- Ca(HCO3)2
- CaCO3và Ca(HCO3)2
- CaCO3và CaHCO3