CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 35: HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?
- Gan
- Tim
- Thận
- Phổi
Câu 2: Tính chất của hormone là gì?
- Kích thích các quá trình sinh lí
- Có hoạt tính sinh học cao
- Dễ bị phân huỷ trong dung môi
- Cả B và C
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?
- Vỏ tuyến.
- Tủy tuyến.
- Màng liên kết.
- Ống dẫn.
Câu 4: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?
- Tuyến không có ống dẫn
- Chất tiết ngấm thẳng vào máu
- Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan
- Cả A và B
Câu 5: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
- Tuyến sinh dục
- Tuyến yên
- Tuyến giáp
- Tuyến tuỵ
Câu 6: Thyroxine là?
- Hormone tuyến tuỵ.
- Hormone tuyến giáp.
- Hormonee tuyến cận giáp.
- Hormone tuyến yên.
Câu 7: Tuyến nào lớn nhất?
- Tuyến yên.
- Tuyến giáp.
- Tuyến cận giáp.
- Tuyến tụy.
Câu 8: Tuyến giáp có chức năng gì?
- Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
- Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
- Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
- Tiết hormone sinh dục.
Câu 9: Hormone nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?
- Noradrenalin
- Cooctizon
- Calcitonin
- Thyroxine
Câu 10: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
- Kháng nguyên
- Hormone
- Enzyme
- Kháng thể
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây?
- Thyroxine
- Oxytocin
- Calcitonin
- Glucagon
Câu 2: Trong các hormone dưới đây, có bao nhiêu hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?
- FSH 4. ADH
- PRL 5. OT
- TH 6. GH
- 1
- 3
- 2
- 4
Câu 3: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
- Tuyến giáp
- Tuyến tùng
- Tuyến yên
- Tuyến trên thận
Câu 4: Tuyến sinh dục nam tạo hormone
- LH, testosterone, progesterone.
- LH, progesterone, estrogen.
- LH, progesterone, FSH.
- LH, testosterone, FSH.
Câu 5: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là
- Buồng trứng.
- Tinh hoàn.
- Buồng trứng, tinh hoàn.
- Tuyến sữa.
Câu 6: Hormone từ tuyến yên chi phối sự hoạt động của những tuyến nào?
- Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục
- Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến nước bọt
- Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục
- Tuyến trên thận, tuyến sinh dục, tuyến nước bọt
Câu 7: Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?
- Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.
- Tế bào tiết glycerin và tế bào tiết insullin.
- Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucose.
- Tế bào tiết glucose và tế bào tiết insullin.
Câu 8: Tuyến giáp còn tiết ra hormone calcitonin cùng hormone của tuyến cận giáp có tác dụng gì?
- Điều hòa calcium trong máu.
- Điều hòa phosphorus trong máu.
- Tham gia điều hòa calcium và phosphorus trong máu.
- Giúp trẻ em hấp thụ calcium tốt để phát triển.
Câu 9: Tác dụng của hormone testosteron là gì?
- Tăng sự phát triển cơ bắp.
- Thay đổi giọng nói.
- Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam.
- Thúc đẩy quá trình sinh tinh.
Câu 10: Hormone đóng vai trò kích thích sự phát triển của niêm mạc tử cung là
- Insulin.
- Estrogen.
- Testosterone.
- Glucagon.
Câu 11: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau?
- Tuyến tuỵ.
- Tuyến giáp.
- Tuyến yên.
- Tuyến trên thận.
Câu 12: Hormone đóng vai trò điều hoà hàm lượng đường trong máu sau khi ăn là
- Insulin.
- Estrogen.
- Testosterone.
- Glucagon.
Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?
- Insulin và calcitonin
- Oxytocin và thyroxine
- Insulin và glucagon
- Insulin và thyroxine
Câu 14: Cơ chế điểu hoà lượng đường huyết là gì?
- Khi đường huyết giảm, các tế bào a của đảo tụy tiết glucagon biến glicogen thành glucose
- Khi đường huyết giảm, tuyến trên thận tiết cortizon biến lipid và protein thành glucose
- Khi đường huyết giảm, glicogen tự động biến thành glucose
- Cả A và B
Câu 15: Phần tủy tuyến tiết hormone có chức năng gì?
- Điều hòa các muối sodium, potassium trong máu.
- Điều hòa đường huyết.
- Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.
- Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì?
- Kích thích tiết testosterone
- Kích thích bao noãn phát và tiết estrogen
- Kích thích quá trình sinh tinh
- Tất cả các phương án trên
Câu 2: Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì không đúng chung cho cả nam và nữ là
- Xuất hiện mụn trứng cá.
- Da trở nên mịn màng, bắt đầu hành kinh,
- Lớn nhanh.
- Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển.
Câu 3: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra thyrosine?
- Trẻ em chậm lớn.
- Bệnh Basedow.
- Người lớn trí nhớ kém.
- Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu 4: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?
- Chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
- Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
- Chuyển glycogen dự trữ thành glucose.
- Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.
Câu 5: Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 6: Hormone adrenaline gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây?
- Tăng nhịp hô hấp
- Dãn phế quản
- Tăng nhịp tim
- Tất cả các phương án trên
Câu 7: Bệnh nào dưới đây không xuất hiện nếu tuyến giáp hoạt động mạnh?
- Bệnh Basedow.
- Bướu cổ.
- Chậm lớn.
- Mắt lồi do tích nước.
Câu 8: Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hormone nào?
- GH
- FSH
- LH
- TSH
Câu 9: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây?
- GH
- Glucagon
- Insulin
- Adrenalin
Câu 10: Người bị bệnh đái tháo đường thường có biểu hiện như thê nào?
- Ăn nhiều, uống nhiều
- Đi tiểu nhiều
- Sụt cân
- Tất cả các phương án trên
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Loại hormone nào dưới đây giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?
- Adrenaline
- Noradrenalin
- Glucagon
- Tất cả các phương án trên
Câu 2: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?
- Oxytocin
- Calcitonin
- Insulin
- Tyrosine
--------------- Còn tiếp ---------------