Danh từ
I. Nhận xét
Câu 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong những câu sau:
a) Mẹ giao cho Hồng chăm sóc cửa nhà, quét tước, dọn dẹp.
Theo Bích Thuận
b) Chích bông năng nhặt sâu, bắt mối phá mùa màng và cây cối.
Tô Hoài
c) Những cơn mưa ở mùa vụ tiếp theo giúp các cánh đồng dần xanh tươi trở lại.
Theo Tính Lê và Nguyễn Cường
Trả lời:
Các danh từ chỉ sự vật:
a) mẹ, Hồng, cửa nhà.
b) chích bông, sâu, mối, mùa màng, cây cối.
c) cơn mưa, cánh đồng, vụ mùa.
Câu 2: Xếp các từ nói trên vào nhóm thích hợp.
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ con vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Chỉ thời gian |
Trả lời:
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ con vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Chỉ thời gian |
mẹ, Hồng | nhà cửa, cây cối, cánh đồng | chích bông, mối | cơn mưa | vụ mùa, mùa màng |
II. Bài học
Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, thời gian, hiện tượng, tự nhiên,…)
III. Luyện tập
Câu 1: Tìm danh từ trong các câu sau:
Có khi nào bạn biến thành hoa, thành quả, thành một ngôi sao, thành ông Mặt Trời đem lại niềm vui cho mọi người như trong các câu chuyện cổ tích mà bác gió thường rì rầm kể suốt đêm ngày chưa?
Theo Trần Hoài Dương
Trả lời:
Các danh từ: bạn, hoa, quả, ngôi sao, ông Mặt trời, niềm vui, mọi người, câu chuyện cổ tích, bác gió, đêm, ngày.
Câu 2: Viết một câu giới thiệu bản thân hoặc một người bạn. Chỉ ra danh từ mà em đã sử dụng.
Trả lời.
Câu giới thiệu: Em là học sinh lớp 4A, trường Tiểu học Võ Thị Sáu.
Danh từ: học sinh,…