[toc:ul]
- Cụm từ: Nhóm, tập hợp nhiều từ
- Tính từ: Từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng và hoạt động.
- Động từ: Từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện tượng.
- Từ HV: Từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, dùng theo cách cấu tạo, cách hiểu, đôi khi có đặc thù riêng của người Việt.
So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác để tìm ra nét tương đồng và khác biệt giữa chúng.
Bài tập 1
STT | Yếu tố HV A | Từ HV A + giả | Nghĩa của từ |
1 | tác | Tác giả | Người tạo ra tác phẩm, bài thơ |
2 | Độc | Độc giả | Người đọc |
..... | ...... | ....... |
Bài tập 2
- Từ ghéo: xâm phạm, tài giỏi, lo sợ, gom góp, mặt mũi, đền đáp.
- Từ láy: vội vàng, hoảng hốt.
Bài tập 3
- Cụm đồng từ: xâm phạm/bờ cõi, cất/tiếng nói, lớn /nhanh như thổi, chạy/nhờ.
- Cụm tính từ: chăm/làm ăn
- Đặt câu: HS tự đặt từ 2-3 câu
Bài tập 4
- Biện pháp nghệ thuật so sánh
- Cấu trúc: A như B