[toc:ul]
1. Nghĩa của từ
Bài 1
Yếu tố HV A | Nghĩa của yếu tố HV A | Từ HV A + giả | Nghĩa của từ |
Tiên | Trước, sớm nhất | Gia tiên | Tổ tiên của gia đình |
Truyền | Trao, chuyển | Gia truyền | Được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình |
Cảnh | Hiện trạng nhìn thấy | Gia cảnh | Hiện trạng của gia đình |
Sản | Của cải | Gia sản | Tài sản trong gia đình |
súc | Các loại thú nuôi | Gia súc | Các loại vật nuôi trong gia đình |
Bài 2
STT | Từ ngữ | Nghĩa của từ |
1 | Hiện nguyên hình | Trở về hình dạng vốn có |
2 | Vu vạ | Đổ tội cho người khác |
3 | Rộng lượng | Tấm lòng rộng rãi, dễ tha thứ, cảm thông với những sai lầm của người khác |
4 | Bủn rủn | Không thể cử động được do gân cốt rã rời ra |
Bài 3
STT | Từ ngữ | Ý nghĩa |
1 | Khoẻ như voi | Rất khoẻ |
2 | Lân la | Từ từ đến gần, tiếp cận ai đó |
3 | Gạ | Chào mời, dụ dỗ làm việc gì đó |
4 | Hí hửng | Vui mừng thái quá |
5 | Khôi ngô tuấn tú | Diện mạo đẹp đẽ, sáng láng |
6 | Bất hạnh | Không may, gặp phải những rủi ro khiến phải gặp đau khổ |
7 | Buồn rười rượi | Rất buồn |
Bài 4
- Niêu cơm Thạch Sanh: là niêu cơm ăn không bao giờ hết, nguồn cung cấp vô hạn
- Một số thành ngữ hình thành từ các truyện kể: hiền như cô Tấm,...