I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung là gì?
A. Đồi núi ở phía tây và đồng bằng nhỏ ở phía đông
B. Đồng bằng rộng lớn và núi cao ở phía tây
C. Đồng bằng liên tục và núi đá vôi ở phía đông
D. Đồng bằng rừng và đồi đá ở phía đông
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế nào?
A. Kinh tế nông nghiệpB. Kinh tế công nghiệp
C. Kinh tế biểnD. Kinh tế nội địa
Câu 3 (0,5 điểm). Bãi biển nào không nằm trong vùng Duyên hải miền Trung?
A. Cảnh DươngB. Mỹ KhêC. Nha TrangD. Cô Tô
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi nào cho du lịch biển?
A. Rừng rậm phong phúB. Cảng biển hiện đại
C. Bãi biển và vịnh biển đẹpD. Sản xuất muối lớn
Câu 5 (0,5 điểm). Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào?
A. Quảng NinhB. Quảng NamC. Quảng BìnhD. Quảng Trị
Câu 6 (0,5 điểm). Sông Sê San được hợp lưu bởi sông nào?
A. Sông Krông Pô Kô và Đắk BlaB. Sông Sê-rê-pốk và Đắk Bla
C. Sông Krông Ana và Krông NôD. Sông Krông Pô Kô và Krông Nô
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội nào thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên và bảo tồn nét văn hoá truyền thống của dân tộc?
A. Lễ hội Lam KinhB. Lễ hội Cầu Ngư
C. Lễ hội Ka-têD. Lễ hội Vía Bà
Câu 8 (0,5 điểm). Cố đô Huế là kinh đô của nhà Nguyễn được xây dựng từ thế kỉ nào đến thế kỉ nào
A. Thế kỉ XVIII đến thế kỉ XIXB. Thế kỉ XIX đến thế kỉ XX
C. Thế kỉ XX đến thế kỉ XXID. Thế kỉ XVII đến thế kỉ XVIII
Câu 9 (0,5 điểm). Trang trại bò sữa phát triển ở các tỉnh nào của Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk LắkB. Hà Giang, Lai Châu, Sơn La
C. Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa BìnhD. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị
Câu 10 (0,5 điểm). Mục đích chính của việc giữ gìn sạch đẹp môi trường di tích, danh lam thắng cảnh là gì?
A. Thu hút khách du lịchB. Bảo vệ môi trường
C. Đảm bảo an ninhD. Tôn vinh di sản văn hoá
Câu 11 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
A. HuếB. Hội AnC. Đà NẵngD. Quảng Nam
Câu 12 (0,5 điểm). Những lớp ngói âm dương của nhà cổ Phùng Hưng được tính toán theo nguyên tắc nào?
A. Ngũ hànhB. Ngũ phúcC. Ngũ đạiD. Ngũ mệnh
Câu 13 (0,5 điểm). Vùng Tây Nguyên có bao nhiêu mùa chính?
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 14 (0,5 điểm). Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Đất xámB. Đất đỏ badanC. Đất cátD. Đất sét
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết vai trò của rừng đối với người dân Tây Nguyên.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | C | C | D | C | C | A | A |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | A | A | D | D | A | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Thuận lợi: + Vùng biển rộng, bờ biển kéo dài là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải miền Trung phát triển hoạt động đánh bắt và nuôi trồng hải sản, gia thông đường biển, du lịch biển, sản xuất muối,…. + Các đồng bằng ven biển thích hợp trồng lúa và cây công nghiệp hằng năm (lạc, mía,…), vùng đồi núi phía tây phát triển trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè,…) và chăn nuôi gia súc. + Trong vùng có nhiều tiềm năng phát triển thủy điện, điện gió, điện mặt trời. |
1/3 điểm
1/3 điểm
1/3 điểm |
- Khó khăn: + Vào mùa mưa, vùng Duyên hải miền Trung có mưa lớn và bão, gây ra ngập lụt ở khu vực đồng bằng, lũ quét, sạt lở đất ở khu vực miền núi,… gây thiệt hại về người và tài sản. + Mùa khô, vùng có hiện tượng hạn hán, nhiều nơi thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất. + Khu vực ven biển có hiện tượng cát bay ảnh hưởng đến sinh hoạt và sản xuất của người dân. |
1/3 điểm
1/3 điểm
1/3 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Vai trò của rừng: - Giúp giảm lũ lụt vào mùa mưa và giảm khô hạn vào mùa khô. - Cung cấp nhiều sản vật có giá trị như gỗ, dược liệu, thực phẩm,... - Góp phần phát triển du lịch |
1/3 điểm
1/3 điểm
1/3 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | | 1 | 1 | | | | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 2 | | 1 | | | | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | | | | 1 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 18. Cố đô Huế | 1 | | | | 1 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 19. Phố cổ Hội An | 1 | | 1 | | | | 2 | | 1,0 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 2 | | | 1 | | | 2 | 1 | 2,0 |
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 10 | 1 | | |
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Duyên hải miền Trung. | | 1 | | C1 (TL) |
Kết nối | Chỉ ra đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C1 | |
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nêu được nền kinh tế phù hợp ở vùng Duyên hải miền Trung. - Nêu được bãi biển không nằm trong vùng Duyên hải miền Trung. | 1
1 | | C2
C3 | |
Kết nối | Chỉ ra điều kiện thuận lợi của vùng phù hợp với phát triển du lịch biển. | 1 | | C4 | |
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. | 1 | | C5 | |
Vận dụng | Chỉ ra lễ hội thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên và bảo tồn nét văn hoá truyền thống của dân tộc. | 1 | | C7 | |
18. Cố đô Huế | Nhận biết | Nêu được thời gian xây dựng Cố đô Huế. | 1 | | C8 | |
Vận dụng | Chỉ ra mục đích chính của việc giữ gìn sạch đẹp môi trường di tích, danh lam thắng cảnh. | 1 | | C10 | |
19. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nêu được vị trí địa lí của phố cổ Hội An. | 1 | | C11 | |
Kết nối | Chỉ ra nguyên tắc của lớp ngói âm dương của nhà cổ Phùng Hưng. | 1 | | C12 | |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | 4 | 1 | | |
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được số mùa chính ở vùng Tây Nguyên. - Nêu được loại đất chủ yếu của vùng. | 2 | | C13
C14 | |
Kết nối | - Chỉ ra vai trò của rừng đối với người dân Tây Nguyên. |
| 1 |
| C2 (TL) |
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu tên các sông hợp lưu tạo thành sông Sê San. | 1 | | C6 | |
Kết nối | - Chỉ ra các tỉnh ở Tây Nguyên phát triển trang trại bò sữa. | 1 | | C9 | |