A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 2 trong số 217 999 thuộc lớp nào?
A. Lớp trăm nghìn B. Lớp chục nghìn C. Lớp nghìn D. Lớp đơn vị
Câu 2. Điền số thích hợp vào ?
300 000 + 80 000 + 5 000 + 600 + 20 = ...?...
A. 385 620 B. 38 562 C. 3 856 200 D. 3 58 620
Câu 3. Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028 B. 10 000 000 C. 276 389 000 D. 537 991 833.
Câu 4. Chín mươi tám triệu được viết là:
A. 89 000 000 B. 890 000 C. 98 000 000 D. 980 000
Câu 5. Làm tròn số 149 587 876 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 149 500 000 B. 149 590 000 C. 149 600 000 D. 2 715 600
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng về dãy số tự nhiên?
A. 100 000 000 là số tự nhiên lớn nhất.
B. Dãy 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.
C. Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
D. Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 7. Hình ảnh góc được tạo ra trong hình dưới đây là góc gì?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 8. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?
A. Hai lưỡi cắt của chiếc kéo B. Hai mép bằng liền kề nhau
C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ D. Vạch kẻ đường cho người đi bộ
Câu 9. Đường thẳng nào trong hình vuông góc với nhau?
A. AB và AD B. AC và AD C. AD và BC D. AB và AC
Câu 10. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
1 phút 45 giây ..?.. 100 giây
A. < B. > C. = D. Không so sánh được.
Câu 11. Biết tổng cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80 kg. Tổng cân nặng của chim cánh cụt bố, chim cánh cụt mẹ và chim cánh cụt con là 1 tạ. Cân nặng của chim cánh cụt con là
A. 40 kg B. 30 kg C. 20 kg D. 10 kg
Câu 12. Biết rằng năm cuối cùng của thế kỉ XX là một năm nhuận. Hỏi năm đó là năm nào?
A. Năm 2000 B. Năm 2002 C. Năm 2004 D. Năm 2006
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 450 + 38 + 250 + 62 b) 4 × 921 × 25
Câu 2. (1 điểm)
a) Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban dân số năm 2019) của hai quốc gia dưới đây.
b) Làm tròn số dân của các nước đến hàng trăm nghìn.
Câu 3. (1 điểm)
a) Vẽ đường thẳng đi điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:
b) Vẽ đường thẳng đi điểm M và song song với đường thẳng PQ trong mỗi trường hợp sau:
Câu 4. (1 điểm) Nhà anh Ba có 5 bao thóc tẻ cân nặng 4 tạ và 3 bao thóc nếp cân nặng 32 yến. Hỏi trung bình mỗi bao thóc nhà anh Ba cân nặng bao nhiêu yến?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - C | 2 - A | 3 - D | 4 - C | 5 - B | 6 - A |
7 - B | 8 - D | 9 - C | 10 - B | 11 - C | 12 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) 450 + 38 + 250 + 62 = (450 + 250) + (38 + 62) = 700 + 100 = 800 b) 4 × 921 × 25 = (4 × 25) × 921 = 100 × 921 = 92 100 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 126 476 461: Một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt. 97 338 579: Chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín. b) Làm tròn số 126 476 461 đến hàng trăm nghìn được số 126 500 000. Làm tròn số 97 338 579 đến hàng trăm nghìn được số 97 300 000. |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) b)
| Mỗi hình 0,25 đ |
Câu 4 (1 điểm) | Đổi 4 tạ = 40 yến. Tổng khối lượng các bao thóc nhà anh Ba là: 40 × 5 + 32 × 3 = 296 (yến) Trung bình mỗi bao gạo nhà anh Ba cân nặng: 296 : (5 + 3) = 37 (yến) Đáp số: 37 yến | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 13 + 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số tự nhiên | Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp | 2 | 2 | 1 | ||||||
Bài 25. Triệu - Lớp triệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 28. Dãy số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 32. Hai đường thẳng song song | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 34. Giây | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 35. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 36. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 0,5 | 4 | 1,5 | 2 | 2 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 0,5 | 2 | 1,5 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,5 điểm 35% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 1 | |||||
1. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân | Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân. | 1 | C1 | ||
SỐ TỰ NHIÊN | 3 | 12 | ||||
2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp | Nhận biết | - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. | 2 | C1 C2 | ||
3. Triệu - Lớp triệu | Kết nối | - Tìm mật khẩu mở khóa. | 1 | C3 | ||
4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân.
| 0,5 | 1 | C2a | C4 |
5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên. | 0,5 | 1 | C2b | C5 |
6. Dãy số tự nhiên | Kết nối | - Dựa vào đặc điểm của dãy tự nhiên để tìm ra phát biểu sai. | 1 | C6 | ||
7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết loại góc được tạo ra trong hình. | 1 | C7 | ||
8. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Chỉ ra hai đường thẳng vuông góc với nhau. | 1 | C3a | C9 | |
Vận dụng | - Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đã cho. | 0,5 | ||||
9. Hai đường thẳng song song | Vận dụng | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế. - Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho. | 0,5 | 1 | C3b | C8 |
10. Giây | Nhận biết | - Đổi đơn vị và so sánh. | 1 | C10 | ||
11. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm nhuận cuối cùng của thế kỉ XX. | 1 | C12 | ||
12. Yến, tạ, tấn | Vận dụng | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 1 | 1 | C4 | C11 |