Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chữ số 2 trong số 217 999 thuộc lớp nào?

A. Lớp trăm nghìn B. Lớp chục nghìn C. Lớp nghìn D. Lớp đơn vị

Câu 2. Điền số thích hợp vào ?

300 000 + 80 000 + 5 000 + 600 + 20 = ...?...

A. 385 620 B. 38 562 C. 3 856 200 D. 3 58 620

Câu 3. Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

A. 190 968 028 B. 10 000 000  C. 276 389 000 D. 537 991 833.

Câu 4. Chín mươi tám triệu được viết là:

A. 89 000 000 B. 890 000 C. 98 000 000 D. 980 000

Câu 5. Làm tròn số 149 587 876 đến hàng chục nghìn ta được số:

A. 149 500 000 B. 149 590 000 C. 149 600 000 D. 2 715 600

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng về dãy số tự nhiên?

A. 100 000 000 là số tự nhiên lớn nhất.

B. Dãy 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.

C. Số 0 là số tự nhiên bé nhất.

D. Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Câu 7. Hình ảnh góc được tạo ra trong hình dưới đây là góc gì?

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt 

Câu 8. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?

A. Hai lưỡi cắt của chiếc kéo B. Hai mép bằng liền kề nhau

C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ D. Vạch kẻ đường cho người đi bộ

Câu 9. Đường thẳng nào trong hình vuông góc với nhau?

A. AB và AD B. AC và AD C. AD và BC D. AB và AC

Câu 10. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?

1 phút 45 giây ..?.. 100 giây

A. < B. > C. = D. Không so sánh được.

Câu 11. Biết tổng cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80 kg. Tổng cân nặng của chim cánh cụt bố, chim cánh cụt mẹ và chim cánh cụt con là 1 tạ. Cân nặng của chim cánh cụt con là

A. 40 kg B. 30 kg C. 20 kg D. 10 kg

Câu 12. Biết rằng năm cuối cùng của thế kỉ XX là một năm nhuận. Hỏi năm đó là năm nào?

A. Năm 2000 B. Năm 2002 C. Năm 2004 D. Năm 2006

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 450 + 38 + 250 + 62          b) 4 × 921 × 25

Câu 2. (1 điểm) 

a) Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban dân số năm 2019) của hai quốc gia dưới đây.

b) Làm tròn số dân của các nước đến hàng trăm nghìn.

Câu 3. (1 điểm) 

a) Vẽ đường thẳng đi điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:

b) Vẽ đường thẳng đi điểm M và song song với đường thẳng PQ trong mỗi trường hợp sau:

Câu 4. (1 điểm) Nhà anh Ba có 5 bao thóc tẻ cân nặng 4 tạ và 3 bao thóc nếp cân nặng 32 yến. Hỏi trung bình mỗi bao thóc nhà anh Ba cân nặng bao nhiêu yến?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

1 - C

2 - A

3 - D

4 - C

5 - B

6 - A

7 - B

8 - D

9 - C

10 - B

11 - C

12 - A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a) 450 + 38 + 250 + 62

= (450 + 250) + (38 + 62)

= 700 + 100

= 800

b) 4 × 921 × 25

= (4 × 25) × 921

= 100 × 921

= 92 100

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

a) 

126 476 461: Một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt.

97 338 579: Chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín.

b) 

Làm tròn số 126 476 461 đến hàng trăm nghìn được số

126 500 000.

Làm tròn số 97 338 579 đến hàng trăm nghìn được số

97 300 000.

 

0,25đ

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

0,25đ

Câu 3 (1 điểm) 

a)

b)

 

Mỗi hình 0,25 đ

Câu 4 (1 điểm)

Đổi 4 tạ = 40 yến.

Tổng khối lượng các bao thóc nhà anh Ba là:

40 × 5 + 32 × 3 = 296 (yến)

Trung bình mỗi bao gạo nhà anh Ba cân nặng:

296 : (5 + 3) = 37 (yến)

Đáp số: 37 yến

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Ôn tập và bổ sung

Bài 13 + 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân 

   

1

   

1

1

Số tự nhiên

Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp

2

     

2

 

1

Bài 25. Triệu - Lớp triệu

  

1

   

1

 

0,5

Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

1

0,5

    

1

0,5

1

Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  

1

0,5

  

1

0,5

1

Bài 28. Dãy số tự nhiên

  

1

   

1

 

0,5

Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

     

1

 

0,5

Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc

1

    

0,5

1

0,5

1

Bài 32. Hai đường thẳng song song

    

1

0,5

1

0,5

1

Bài 34. Giây

1

     

1

 

0,5

Bài 35. Thế kỉ

  

1

   

1

 

0,5

Bài 36. Yến, tạ, tấn

    

1

1

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

6

0,5

4

1,5

2

2

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3

0,5

2

1,5

1

2

6

4

Tổng số điểm

3,5 điểm

35%

3,5 điểm

35%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

1

   

1. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân

Kết nối

- Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân.

1

 

C1

 

SỐ TỰ NHIÊN

3

12

  

2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp

Nhận biết

- Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số.

- Phân tích cấu tạo số.

 

2

 

C1

C2

3. Triệu - Lớp triệu

Kết nối

- Tìm mật khẩu mở khóa.

 

1

 

C3

4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Nhận biết

- Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân.

 

0,5

1

C2a

C4

5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Kết nối

- Làm tròn số tự nhiên.

0,5

1

C2b

C5

6. Dãy số tự nhiên

Kết nối

- Dựa vào đặc điểm của dãy tự nhiên để tìm ra phát biểu sai.

 

1

 

C6

7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Nhận biết loại góc được tạo ra trong hình.

 

1

 

C7

8. Hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Chỉ ra hai đường thẳng vuông góc với nhau.

 

1

C3a

C9

Vận dụng

- Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đã cho.

0,5

   

9. Hai đường thẳng song song

Vận dụng

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.

- Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho.

0,5

1

C3b

C8

10. Giây

Nhận biết

- Đổi đơn vị và so sánh.

 

1

 

C10

11. Thế kỉ

Kết nối

- Liên hệ năm nhuận cuối cùng của thế kỉ XX.

 

1

 

C12

12. Yến, tạ, tấn

Vận dụng

- Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.

1

1

C4

C11

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net