Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 22: Em làm được những gì

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: Em làm được những gì. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Số 7123 là số chẵn hay số lẻ?

  1. Chẵn
  2. Lẻ
  3. Không chẵn không lẻ
  4. Khong kết luận được

Câu 2: Số nào sau đây đọc là “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”

  1. 999
  2. 9999
  3. 9909
  4. 9099

Câu 3: Đơn vị đo diện tích là?

  1. m2
  2. m
  3. dm
  4. cm

Câu 4: Số trung bình cộng của 3 và 11 là?

  1. 9
  2. 6
  3. 4
  4. 7

Câu 5: Số 23567 được đọc là

  1. Hai không ba nghìn năm trăm sáu mươi bảy
  2. Hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mươi bảy
  3. Hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mười bảy
  4. Hai mươi ba trăm năm trăm sáu mươi bảy

Câu 6: Kết quả của phép tính

11 003 x 2 + 756

  1. 22 872
  2. 22 674
  3. 2262
  4. 22 672

Câu 7: 5dm22cm2 lớn hơn 5m2. Đúng hay sai

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Không tính được
  4. Thiếu dữ kiện để kết luận

Câu 8: Dãy số liệu là một dãy số chỉ có số 0

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Không thể kết luận
  4. Sai vì chỉ gồm số 0 và số 1

Câu 9: Số trung bình cộng của n số bằng

  1. Tính tổng của n số đó rồi chia cho n
  2. Tính tích của n số đó rồi chia cho n
  3. Tính tổng của n số đó rồi chân cho n
  4. Không tính được

Câu 10: 90 000cm= … dm2 = … m2

  1. 900 và 9
  2. 900 và 90
  3. 90 và 9
  4. 9000 và 9

Câu 11: Số chẵn là?

  1. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 9
  2. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
  3. Số có tận cùng là 1, 2, 4, 6, 8
  4. Số có tận cùng là 0, 2, 3, 6, 8

Câu 12: 2600 có chia hết cho 2 không?

  1. Không
  2. Không kết luận được
  3. Không, chỉ chia hết cho 4
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: So sánh

98 777 – 12 005 …. 30 123 + 23 567

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không so sánh được

Câu 2: Đổi các đơn vị sau

1m22dm23cm2 = … cm2

  1. 10230
  2. 10203
  3. 12300
  4. 123

Câu 3: Số trung bình cộng của 123, 789 và 465 là

  1. 890
  2. 789
  3. 123
  4. 456

Câu 4: Một hình vuông có chiều dài cạnh là 2m. Tính diện tích (m2)

  1. 4
  2. 6
  3. 2
  4. 8

Câu 5: Viết thành tổng của số 99345

  1. 9000 + 9000 + 300 + 40 + 5
  2. 90000 + 900 + 300 + 40 + 5
  3. 90000 + 9000 + 300 + 40 + 5
  4. 90000 + 9000 + 30 + 400 + 5

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

8800m2 ... 88000dm2

  1. =
  2. Không so sánh được

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức

864 : 2 + 333 – 4 x 123

  1. 293
  2. 283
  3. 273
  4. 263
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 98?

  1. 70
  2. 60
  3. 50
  4. 40

Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 m. Tìm diện tích mảnh đất đó ? (m2)

  1. 556
  2. 587
  3. 576
  4. 536

Câu 3: Một mảnh vườn hình vuông, ở giữa người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Cạnh ao cách cạnh vườn 10m. Tính diện tích ao và cạnh vườn. Biết phần diện tích thừa là 600m2

  1. 25 và 635
  2. 25 và 625
  3. 35 và 625
  4. 45 và 625

Câu 4:  Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 dm². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật ? (dm)

  1. 28 và 44
  2. 28 và 62
  3. 18 và 42
  4. 28 và 42

Câu 5: Có 6 cái bút, mỗi cái giá 15000 đồng, có 12 quyển vở, mỗi quyển có giá 48000 đồng. Hãy tính số trung bình của 11 cái bút và 8 quyển vở?

  1. 39750 đồng
  2. 29750 đồng
  3. 29075 đồng
  4. 29957 đồng

-----------Còn tiếp --------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 CTST, bộ trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 4 chân trời bài 22: Em làm được những gì

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net