A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 327 456 + 190 835 là
A. 518 281 B. 518 291 C. 519 281 D. 519 291
Câu 2. Mẹ dẫn em đi mua đồ dùng học tập và cô bán hàng đưa hóa đơn như dưới đây. Mẹ đưa cho cô bán hàng 500 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại bao nhiêu tiền?
A. 170 000 đồng B. 270 000 đồng C. 370 000 đồng D. 365 000 đồng
Câu 3. Biết tổng của hai số là 518, hiệu của chúng là 46. Số lớn là
A. 564 B. 236 C. 282 D. 290
Câu 4. Tim một người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.
A. 100 lần B. 180 lần C. 900 lần D. 1 800 lần
Câu 5. Điền dấu >, <, = vào ?
7 430 × 1 000 ...?... 743 × 10 000
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 6. Điền số thích hợp vào ?
15 phút = ...?... giây
A. 900 B. 54 000 C. 1 800 D. 2 700
Câu 7. Phép chia nào dưới đây có số dư là 6?
A. 135 612 : 6 B. 32 024 : 7 C. 125 730 : 5 D. 38 295 : 3
Câu 8. Số 6 980 gấp mấy lần số 20?
A. 350 B. 6 960 C. 349 D. 7 000
Câu 9. Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 24 108 chiếc xe. Em hãy ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?
A. 1 000 chiếc B. 2 000 chiếc C. 3 000 chiếc D. 4 000 chiếc
Câu 10. Độ dài đoạn thẳng AD là
A. 8 cm B. 5 m C. 30 cm D. 3 m
Câu 11. Có bao nhiêu hình thoi trong hình dưới đây?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
659 cm2 = ...?... mm2
A. 6 590 000 B. 659 000 C. 65 900 D. 6 590
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 4 320 × 9
b. 2 294 : 62
Câu 2. (1 điểm) Tính thuận tiện
a. 854 600 + 2 500 - 54 600 + 7 500
b. 58 963 × 50 × 2
Câu 3. (1 điểm) Cho hình thoi MNPQ
a. Hãy chỉ ra các đoạn thẳng song song với nhau.
b. Sử dụng eke để chỉ ra các đoạn thẳng vuông góc với nhau.
c. Biết MN = 5 dm, xác định độ dài các cạnh còn lại.
Câu 4. (1 điểm)
Hai anh em tiết kiệm được 1 600 000 đồng. Biết rằng số tiền mà anh tiết kiệm được nhiều hơn em 300 000 đồng. Hỏi số tiền tiết kiệm của mỗi người là bao nhiêu?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - C | 4 - D | 5 - C | 6 - A |
7 - B | 8 - C | 9 - B | 10 - D | 11 - A | 12 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Mỗi ý 0,5 đ | |
Câu 2 (1 điểm) | a. 854 600 + 2 500 - 54 600 + 7 500 = (854 600 - 54 600) + (2 500 + 7 500) = 800 000 + 10 000 = 810 000 b. 58 963 × 50 × 2 = 58 963 × (50 × 2) = 58 963 × 100 = 5 896 300 |
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
Câu 3 (1 điểm) | a. Đoạn thẳng MN song song với đoạn thẳng QP. Đoạn thẳng NP song song với đoạn thẳng MQ. b. Đoạn thẳng NQ vuông góc với đoạn thẳng MP. c. NP = QP = MQ = MN = 5 dm. |
0,25 đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Số tiền anh tiết kiệm được là: (1 600 000 + 300 000) : 2 = 950 000 (đồng) Số tiền em tiết kiệm được là: 950 000 - 300 000 = 650 000 (đồng) Đáp số: 950 000 đồng, 650 000 đồng |
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 44. Nhân với số có một chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,…. | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 47. Nhân với số có hai chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 49. Chia cho số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 54. Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 55. Hình thoi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 57. Mi-li-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,5 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45 % | 3 điểm 30 % | 2,5 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 4 | 12 | ||||
1. Phép cộng các số tự nhiên | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép tính. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Tính thuận tiện. | 0,5 | C2a | |||
2. Phép trừ các số tự nhiên | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tiễn. | 1 | C2 | ||
3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối | - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||
4. Nhân với số có một chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C1a | ||
5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…. | Nhận biết | - So sánh giá trị hai của hai biểu thức. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính thuận tiện. | 0,5 | C2b | |||
6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Đổi đơn vị từ phút sang giây. | 1 | C6 | ||
7. Nhân với số có hai chữ số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tiễn. | 1 | C4 | ||
8. Chia cho số có một chữ số | Nhận biết | - Chỉ ra phép chia có số dư là 6. | 1 | C7 | ||
9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | Kết nối | - Gấp một số lên một số lần. | 1 | C8 | ||
10. Ước lượng thương trong phép chia | Vận dụng | - Giải bài toán thực tiễn. | 1 | C9 | ||
11. Chia cho số có hai chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính | 0,5 | C1b | ||
12. Hình bình hành | Nhận biết | - Nêu độ dài cạnh của hình bình hành. | 1 | C10 | ||
13. Hình thoi | Nhận biết | - Chỉ ra số lượng hình thoi có trong hình. | 1 | C11 | ||
14. Mi-li-mét vuông | Nhận biết | - Đổi đơn vị sang mm2. - Chỉ ra các đoạn thẳng song song, vuông góc, xác định độ dài các cạnh của hình thoi. | 1 | 1 | C3 | C12 |