Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 327 456 + 190 835 là

A. 518 281 B. 518 291 C. 519 281 D. 519 291

Câu 2. Mẹ dẫn em đi mua đồ dùng học tập và cô bán hàng đưa hóa đơn như dưới đây. Mẹ đưa cho cô bán hàng 500 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại bao nhiêu tiền?

A. 170 000 đồng B. 270 000 đồng C. 370 000 đồng D. 365 000 đồng

Câu 3. Biết tổng của hai số là 518, hiệu của chúng là 46. Số lớn là

A. 564 B. 236 C. 282 D. 290

Câu 4. Tim một người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.

A. 100 lần B. 180 lần C. 900 lần D. 1 800 lần

Câu 5. Điền dấu >, <, = vào ?

7 430 × 1 000 ...?... 743 × 10 000

A. > B. < C. =  D. Không so sánh được

Câu 6. Điền số thích hợp vào ?

15 phút = ...?... giây

A. 900 B. 54 000 C. 1 800 D. 2 700

Câu 7. Phép chia nào dưới đây có số dư là 6?

A. 135 612 : 6 B. 32 024 : 7 C. 125 730 : 5 D. 38 295 : 3

Câu 8. Số 6 980 gấp mấy lần số 20?

A. 350 B. 6 960 C. 349 D. 7 000

Câu 9. Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 24 108 chiếc xe. Em hãy ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?

A. 1 000 chiếc B. 2 000 chiếc C. 3 000 chiếc D. 4 000 chiếc

Câu 10. Độ dài đoạn thẳng AD là

A. 8 cm B. 5 m C. 30 cm D. 3 m

Câu 11. Có bao nhiêu hình thoi trong hình dưới đây?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12. Điền số thích hợp vào ?

659 cm = ...?... mm2

A. 6 590 000 B. 659 000 C. 65 900 D. 6 590

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 4 320 × 9 

b. 2 294 : 62

Câu 2. (1 điểm) Tính thuận tiện

a. 854 600 + 2 500 - 54 600 + 7 500 

b. 58 963 × 50 × 2

Câu 3. (1 điểm) Cho hình thoi MNPQ

a. Hãy chỉ ra các đoạn thẳng song song với nhau.

b. Sử dụng eke để chỉ ra các đoạn thẳng vuông góc với nhau.

c. Biết MN = 5 dm, xác định độ dài các cạnh còn lại.

Câu 4. (1 điểm) 

Hai anh em tiết kiệm được 1 600 000 đồng. Biết rằng số tiền mà anh tiết kiệm được nhiều hơn em 300 000 đồng. Hỏi số tiền tiết kiệm của mỗi người là bao nhiêu?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - B

2 - A

3 - C

4 - D

5 - C

6 - A

7 - B

8 - C

9 - B

10 - D

11 - A

12 - C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

 

Mỗi ý 0,5 đ

Câu 2 (1 điểm)

a. 854 600 + 2 500 - 54 600 + 7 500

= (854 600 - 54 600) + (2 500 + 7 500)

= 800 000 + 10 000

= 810 000

b. 58 963 × 50 × 2

= 58 963 × (50 × 2)

= 58 963 × 100

= 5 896 300

 

0,25 đ

 

0,25 đ

 

0,25 đ

 

0,25 đ

Câu 3 (1 điểm) 

a. Đoạn thẳng MN song song với đoạn thẳng QP.

  Đoạn thẳng NP song song với đoạn thẳng MQ.

b. Đoạn thẳng NQ vuông góc với đoạn thẳng MP.

c. NP = QP = MQ = MN = 5 dm.

 

0,25 đ

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

Câu 4 (1 điểm)

Số tiền anh tiết kiệm được là:

(1 600 000 + 300 000) : 2 = 950 000 (đồng)

Số tiền em tiết kiệm được là:

950 000 - 300 000 = 650 000 (đồng)

Đáp số: 950 000 đồng, 650 000 đồng

 

0,5đ

 

0,25đ

0,25đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính với số tự nhiên

Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên

1

  

0,5

  

1

0,5

1

Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên

    

1

 

1

 

0,5

Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số

  

1

  

1

1

1

1,5

Bài 44. Nhân với số có một chữ số

   

0,5

   

0,5

0,5

Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,….

1

  

0,5

  

1

0,5

1

Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 

1

     

1

 

0,5

Bài 47. Nhân với số có hai chữ số

    

1

 

1

 

0,5

Bài 49. Chia cho số có một chữ số

1

     

1

 

0,5

Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

  

1

   

1

 

0,5

Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia

    

1

 

1

 

0,5

 

Bài 52. Chia cho số có hai chữ số

   

0,5

   

0,5

0,5

 

Bài 54. Hình bình hành

1

     

1

 

0,5

 

Bài 55. Hình thoi

1

1

    

1

1

1,5

 

Bài 57. Mi-li-mét vuông

1

     

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

7

1

2

2

3

1

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3,5

1

1

2

1,5

1

6

4

Tổng số điểm

4,5 điểm

45 %

3 điểm

30 %

2,5 điểm

20%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

4

12

  

1. Phép cộng các số tự nhiên

Nhận biết

- Tìm kết quả của phép tính.

 

1

 

C1

Kết nối

- Tính thuận tiện.

0,5

 

C2a

 

2. Phép trừ các số tự nhiên

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán thực tiễn.

 

1

 

C2

3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Kết nối

- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.

 

1

 

C3

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán thực tế.

1

 

C4

 

4. Nhân với số có một chữ số

Kết nối

- Đặt tính rồi tính.

0,5

 

C1a

 

5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,….

Nhận biết

- So sánh giá trị hai của hai biểu thức.

 

1

 

C5

Kết nối

- Tính thuận tiện.

0,5

 

C2b

 

6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

Nhận biết

- Đổi đơn vị từ phút sang giây.

 

1

 

C6

7. Nhân với số có hai chữ số

Vận dụng

- Giải bài toán thực tiễn.

 

1

 

C4

8. Chia cho số có một chữ số

Nhận biết

- Chỉ ra phép chia có số dư là 6.

 

1

 

C7

9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

Kết nối

- Gấp một số lên một số lần.

 

1

 

C8

10. Ước lượng thương trong phép chia

Vận dụng

- Giải bài toán thực tiễn.

 

1

 

C9

11. Chia cho số có hai chữ số

Kết nối

- Đặt tính rồi tính

0,5

 

C1b

 

12. Hình bình hành

Nhận biết

- Nêu độ dài cạnh của hình bình hành.

 

1

 

C10

13. Hình thoi

Nhận biết

- Chỉ ra số lượng hình thoi có trong hình.

 

1

 

C11

14. Mi-li-mét vuông

Nhận biết

- Đổi đơn vị sang mm2.

- Chỉ ra các đoạn thẳng song song, vuông góc, xác định độ dài các cạnh của hình thoi.

1

1

C3

C12

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com