A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số có mẫu số là:
A. 15 B. 38 C. 23 D. 53
Câu 2. Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). Điền số thích hợp vào ?
AE = ...?... AB
A. B. C. D.
Câu 3. Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa (như hình vẽ) ta được kết quả là
A. 9 B. 12 C. 30 D. 51
Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm phân số bằng nhưng có cùng mẫu số với
A. B. C. D.
Câu 6. Điền >, <, = thích hợp vào ?
...?...
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 7. Một đội công nhân sửa một đoạn đường, ngày thứ nhất sửa được đoạn đường, ngày thứ hai sửa đoạn đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu phần đoạn đường đó?
A. đoạn đường B. đoạn đường C. đoạn đường D. đoạn đường
Câu 8. Kết quả của phép tính 1 - - là
A. B. C. D.
Câu 9. Dế trũi có cái lá cỏ. Bạn ấy cho dế mèn cái lá cỏ đó. Hỏi dễ trũi còn lại mấy phần của cái lá cỏ?
A. lá cỏ B. lá cỏ C. lá cỏ D. lá cỏ
Câu 10. Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh trong hình bên. Biết diện tích hình ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là dm. Diện tích phần hình được tô màu là:
A. dm B. dm2 C. dm2 D. m2
Câu 11. Thương của phép tính : là
A. B. 0 C. 1 D. 2
Câu 12. của 60 là
A. 25 B. 20 C. 45 D. 40
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Số đã cho | 336 | 15 648 |
Gấp số đã cho lên 15 lần | ... | ... |
Giảm số đã cho đi 24 lần | ... | ... |
Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí
a.
b. × × × 6
Câu 3. (1 điểm)
Cô Ba đi siêu thị mua một số thực phẩm. Trong đó, mẹ mua hoa quả hết 350 000 đồng và một số thực phẩm khác hết số tiền bằng số tiền mua hoa quả. Mẹ đưa cho nhân viên bán hàng 500 000 đồng và được trả lại 10 000 đồng.
a. Mẹ mua một số thực phẩm khác hết bao nhiêu tiền?
b. Theo em, nhân viên bán hàng có trả lại nhầm tiền không?
Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ
a. Cạnh nào song song với cạnh AD?
b. Cho DN = cm, MB = cm. Tính độ dài cạnh DC.
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - D | 4 - C | 5 - A | 6 - A |
7 - B | 8 - D | 9 - C | 10 - B | 11 - D | 12 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
|
Mỗi ô 0,25đ
| |||||||||
Câu 2 (1 điểm) | a. = + = + = = 1 b. × × × 6 = = 1 × 25 = 25 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ | |||||||||
Câu 3 (1 điểm) | a. Số tiền mẹ mua một số thực phẩm khác là: 350 000 × = 140 000 (đồng) b. Số tiền nhân viên cần trả lại cho mẹ là: 500 000 - 350 000 - 140 000 = 10 000 (đồng) Vậy cô nhân viên đã trả đủ tiền. Đáp số: a. 140 000 đồng b. Cô nhân viên trả đúng tiền. |
0,25đ
0,5đ
0,25đ | |||||||||
Câu 4 (1 điểm) | a. Cạnh song song với AD là MN và BC. b. Vì MBCN là hình bình hành nên NC = MB = (cm) Độ dài đoạn thẳng DC là: DC = DN + NC = + = (cm) Đáp số: cm |
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 47. Nhân với số có hai chữ số + Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 54. Hình bình hành | 1 | 1 | 1 | |||||||
Phân số | Bài 60. Phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 63. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Quy đồng mẫu các phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. So sánh hai phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Phép nhân phân số | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 75. Phép chia phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 3 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | ||
Điểm số | 4 | 0,5 | 3 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | |||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 2 | |||||
1. Nhân với số có hai chữ số và chia cho số có hai chữ số | Kết nối | - Gấp số đã cho lên một số lần và giảm số đã cho đi một số lần. | 1 | C1 | ||
2. Hình bình hành | Kết nối | - Kể các cạnh song song và tính độ dài cạnh. | 1 | C4 | ||
PHÂN SỐ | 2 | 12 | ||||
3. Phân số | Nhận biết | - Chỉ ra mẫu số của phân số. | 1 | C1 | ||
4. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết phân số từ phép chia số tự nhiên. | 1 | C2 | ||
5. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Chỉ ra tử số và mẫu số của các phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
6. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | 1 | C4 | ||
7. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Tìm phân số theo yêu cầu. | 1 | C5 | ||
8. So sánh hai phân số | Nhận biết | - So sánh hai phân số. | 1 | C6 | ||
9. Cộng hai phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Tính hợp lí. | 0,5 | C2a | ||
10. Cộng hai phân số khác mẫu số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C7 | ||
11. Trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép tính. | 1 | C8 | ||
12. Trừ hai phân số khác mẫu số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C9 | ||
13. Phép nhân phân số | Kết nối | - Tính hợp lí. | 0,5 | C2b | ||
Vận dụng | - Giải đố. | 1 | C10 | |||
14. Phép chia phân số | Nhận biết | - Tìm thương của phép tính. | 1 | C11 | ||
15. Tìm phân số của một số | Nhận biết | - Tìm phân số của một số | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C3 |