Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 chân trời (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số có mẫu số là:

A. 15 B. 38 C. 23 D. 53

Câu 2. Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). Điền số thích hợp vào ?

AE = ...?... AB

A. B. C. D.  

Câu 3. Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa (như hình vẽ) ta được kết quả là

A. 9 B. 12 C. 30 D. 51

Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?

A.    B. C. D.

Câu 5. Tìm phân số bằng nhưng có cùng mẫu số với

A. B. C. D.  

Câu 6. Điền >, <, = thích hợp vào ?

...?...

A. > B. < C. = D. Không so sánh được

Câu 7. Một đội công nhân sửa một đoạn đường, ngày thứ nhất sửa được đoạn đường, ngày thứ hai sửa đoạn đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu phần đoạn đường đó?

A. đoạn đường B. đoạn đường C. đoạn đường D. đoạn đường

Câu 8. Kết quả của phép tính 1 - -

A. B. C. D.

Câu 9. Dế trũi có cái lá cỏ. Bạn ấy cho dế mèn cái lá cỏ đó. Hỏi dễ trũi còn lại mấy phần của cái lá cỏ?

A. lá cỏ B. lá cỏ C. lá cỏ D. lá cỏ

Câu 10. Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh trong hình bên. Biết diện tích hình ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là dm. Diện tích phần hình được tô màu là:

A. dm B. dm2 C. dm2 D. m2

Câu 11. Thương của phép tính :

A. B. 0 C. 1 D. 2

Câu 12. của 60 là

A. 25 B. 20 C. 45 D. 40 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Số đã cho

336

15 648

Gấp số đã cho lên 15 lần

...

...

Giảm số đã cho đi 24 lần

...

...

Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí

a.  

b. × × × 6

Câu 3. (1 điểm) 

Cô Ba đi siêu thị mua một số thực phẩm. Trong đó, mẹ mua hoa quả hết 350 000 đồng và một số thực phẩm khác hết số tiền bằng số tiền mua hoa quả. Mẹ đưa cho nhân viên bán hàng 500 000 đồng và được trả lại 10 000 đồng.

a. Mẹ mua một số thực phẩm khác hết bao nhiêu tiền?

b. Theo em, nhân viên bán hàng có trả lại nhầm tiền không?

Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ

a. Cạnh nào song song với cạnh AD?

b. Cho DN = cm, MB = cm. Tính độ dài cạnh DC.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - B

2 - A

3 - D

4 - C

5 - A

6 - A

7 - B

8 - D

9 - C

10 - B

11 - D

12 - C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

 

Số đã cho

336

15 648

Gấp số đã cho lên 15 lần

5 040

234 720

Giảm số đã cho đi 24 lần

14

652

 

 

 

Mỗi ô 0,25đ

 

 

Câu 2 (1 điểm)

a.

= +

= +

=

= 1

b. × × × 6

=

=  1 × 25

= 25

 

 

0,25đ

 

0,25đ

 

 

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

Câu 3 (1 điểm) 

a. Số tiền mẹ mua một số thực phẩm khác là:

350 000 × = 140 000 (đồng)

b. Số tiền nhân viên cần trả lại cho mẹ là:

500 000 - 350 000 - 140 000 = 10 000 (đồng)

Vậy cô nhân viên đã trả đủ tiền.

              Đáp số: a. 140 000 đồng

b. Cô nhân viên trả đúng tiền.

 

 

0,25đ

 

0,5đ

 

0,25đ

Câu 4 (1 điểm)

a. Cạnh song song với AD là MN và BC.

b. Vì MBCN là hình bình hành nên NC = MB = (cm)

Độ dài đoạn thẳng DC là:

DC = DN + NC = + = (cm)

Đáp số: cm

 

 

 

 

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ

 

0,25đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính với số tự nhiên

Bài 47. Nhân với số có hai chữ số + Bài 52. Chia cho số có hai chữ số

   

1

   

1

1

Bài 54. Hình bình hành

   

1

   

1

1

Phân số

Bài 60. Phân số

1

     

1

 

0,5

Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên

1

     

1

 

0,5

Bài 62. Phân số bằng nhau

1

     

1

 

0,5

Bài 63. Rút gọn phân số

1

     

1

 

0,5

Bài 65. Quy đồng mẫu các phân số

  

1

   

1

 

0,5

Bài 66. So sánh hai phân số 

1

     

1

 

0,5

Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số

   

0,5

   

0,5

0,5

Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số

    

1

 

1

 

0,5

Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số

1

     

1

 

0,5

Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số

    

1

 

1

 

0,5

Bài 74. Phép nhân phân số

   

0,5

1

 

1

0,5

1

Bài 75. Phép chia phân số

1

     

1

 

0,5

Bài 76. Tìm phân số của một số

1

    

1

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

8

 

1

3

3

1

12

4

 

10 điểm

Điểm số

4

 

0,5

3

1,5

1

6

4

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3,5 điểm

35%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

2

   

1. Nhân với số có hai chữ số và chia cho số có hai chữ số

Kết nối

- Gấp số đã cho lên một số lần và giảm số đã cho đi một số lần.

1

 

C1

 

2. Hình bình hành

Kết nối

- Kể các cạnh song song và tính độ dài cạnh.

1

 

C4

 

PHÂN SỐ

2

12

  

3. Phân số

Nhận biết

- Chỉ ra mẫu số của phân số.

 

1

 

C1

4. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết phân số từ phép chia số tự nhiên.

 

1

 

C2

5. Phân số bằng nhau

Nhận biết

- Chỉ ra tử số và mẫu số của các phân số bằng nhau.

 

1

 

C3

6. Rút gọn phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chưa tối giản.

 

1

 

C4

7. Quy đồng mẫu các phân số

Kết nối

- Tìm phân số theo yêu cầu.

 

1

 

C5

8. So sánh hai phân số

Nhận biết

- So sánh hai phân số.

 

1

 

C6

9. Cộng hai phân số cùng mẫu số

Kết nối

- Tính hợp lí.

0,5

 

C2a

 

10. Cộng hai phân số khác mẫu số

Vận dụng

- Giải bài toán thực tế.

 

1

 

C7

11. Trừ hai phân số cùng mẫu số

Nhận biết

- Tìm kết quả của phép tính.

 

1

 

C8

12. Trừ hai phân số khác mẫu số

Vận dụng

- Giải bài toán thực tế.

 

1

 

C9

13. Phép nhân phân số

Kết nối

- Tính hợp lí.

0,5

 

C2b

 

Vận dụng

- Giải đố.

 

1

 

C10

14. Phép chia phân số

Nhận biết

- Tìm thương của phép tính.

 

1

 

C11

15. Tìm phân số của một số

Nhận biết

- Tìm phân số của một số

 

1

 

C12

Vận dụng

- Giải bài toán thực tế.

1

 

C3

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net