- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Giá trị của chữ số 2 trong số 43276 là?
- 20
- 200
- 2000
- 20000
Câu 2: Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là?
- 4963
- 4396
- 4396
- 4936
Câu 3: Số 99 256 đọc là?
- Chín mươi chín nghìn hai trăm năm mươi sáu.
- Chín mươi chín nghìn hai trăm sáu mươi hai.
- Chín mươi chín hai trăm năm mươi sáu.
- Chín mươi chín nghìn hai trăm năm sáu.
Câu 4: Viết số 4936 thành tổng?
- 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
- 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
- 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
- 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là?
- 99 999
- 99 990
- 99 900
- 100 001
Câu 6: Số 4679 được đọc là?
- Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
- Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
- Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
- Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 7: Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là
- 34 017
- 34 020
- 34 016
- 34 014
Câu 8: Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 9: Cho số 24 098. Chữ số nào nằm ở hàng nghìn?
- 2
- 0
- 9
- 4
Câu 10: Ba số liên tiếp là ba số nào trong các dãy số sau đây?
- 66 989; 66 990; 66 991
- 66 998; 66 997; 66 999
- 66 909; 66 901; 66 911
- 66 976; 66 978; 66 979
Câu 11: “Hai mươi ba nghìn một trăm linh hai” được viết là?
- 23 122
- 23 102
- 23 012
- 23 002
Câu 12: Số liền trước của số 99 763 được đọc là?
- Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi ba
- Chín mươi chín bảy trăm sáu mươi ba
- Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu ba
- Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: 99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là
- 900
- 9 000
- 9 200
- 990
Câu 2: Cho số 35 986. Chữ số có giá trị lớn nhất nằm ở hàng nào?
- Hàng đơn vị
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
- Hàng trăm
Câu 3: Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là?
- 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
- 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
- 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
- 58 683; 57 682; 57 681; 56 780
Câu 4: 57 324 = 50 000 + 7 000 + … + 20 + 4. Điền vào chỗ chấm.
- 30 000
- 300
- 32
- 7 300
Câu 5: Câu nào sau đây là câu sai?
- Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
- 80 000 + 600 + 9 = 80 609
- Các số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều bé hơn 55 005
- 333 000 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 2?
- 22 322
- 12 002
- 21 233
- 12 212
Câu 7: Cho dãy số 23 233; 23 332; 23 223; 22 333. Số nào lớn nhất trong dãy số bên?
- 23 233
- 22 333
- 23 332
- 23 223
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Cho giá thành của 4 cây bút chì theo bảng dưới đây.
Loại bút chì | Giá thành |
Bút chì 2B | 9 998 (VNĐ) |
Bút chì Thiên Long | 9 989 (VNĐ) |
Bút chì VN New | 9 899 (VNĐ) |
Bút chì HongKong | 9 889 (VNĐ) |
- Cây bút chì nào có giá thành cao nhất?
- Bút chì 2B
- Bút chì VN New
- Bút chì Thiên Long
- Bút chì HongKong
- Sắp xếp giá thành cây bút chì từ thấp đến cao?
- Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì HongKong
- Bút chì 2B; Bút chì Thiên Long; Bút chì VN New; Bút chì HongKong
- Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì HongKong; Bút chì Thiên Long
- Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì 2B; Bút chì HongKong
Câu 2: Làm tròn đến hàng trăm của số 84 327
- 84 000
- 84 320
- 84 300
- 84 307
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
23 240 + … + 1 > 23 284
- 44
- 43
- 42
- 40
Câu 4: Cho các số sau, 3; 5; 7; 4; 6; . Hãy sắp xếp để được hai có 5 chữ số lớn nhất? Các số không được lặp lại.
- 76 543; 75 643
- 76 354; 76 543
- 76 453; 75 643
- 76 543; 76 534
Câu 5: Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 4 536 đồng. Bác bán hàng bảo Minh chỉ cần trả số tiền làm trong đến hàng trăm. Vậy, số tiền đó là?
- 4 506 đồng
- 4 500 đồng
- 4 000 đồng
- 4 530 đồng
-----------Còn tiếp --------