- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Chọn đáp án đúng?
- Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 2: Nếu hai số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ?
- So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải qua trái
- So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải
- So sánh từng cặp chữ số ở khác một hàng kể từ trái qua phải
- So sánh từng cặp chữ số không ở cùng một hàng kể từ trái qua phải
Câu 3: Có thể sắp xếp các số tự nhiên từ lớn đến bé. Đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Phải là từ bé đến lớn
- Không kết luận được
Câu 4: Trong các số 638, 396, 167, 288 số bé nhất là số?
- 288
- 396
- 638
- 167
Câu 5: Trong các số 4825, 5828, 1648, 8267 số lớn nhất là số?
- 4825
- 8267
- 1648
- 5828
Câu 6: Điền dấu thích hợp
1223 … 123
- Không so sánh được
- =
- <
- >
Câu 7: So sánh
X + 476 … X + 255
- =
- >
- <
- Không so sánh được
Câu 8: Sắp xếp các số tự nhiên từ bé đến lớn
1, 4, 5, 9, 11, 2
- 1, 4, 5, 9, 11, 2
- 1, 2, 4, 5, 9, 11
- 1, 4, 9, 5, 11, 2
- 1, 5, 4, 9, 11, 2
Câu 9: Dãy số tự nhiên từ bé đến lớn là?
- 2, 3, 4, 5
- 9, 10, 8, 11
- 6, 7, 5, 3, 9
- 8, 10, 9, 11, 12
Câu 10: Làm tròn số 23 456 đến hàng trăm?
- 23 400
- 23 000
- 23 406
- 20 000
Câu 11: So sánh
Số tự nhiễn chẵn lớn nhất có ba chữ số … số tự nhiên lẻ có ba chữ số
- >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 12: Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….
- 1001
- 999
- 998
- 1010
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm
453 982 ... 458 127
- >
- =
- <
- Không so sánh được
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết x < 8
- 0;1;2;3;4;5;9;7
- 0;1;2;3;4;5;6;7
- 0;1;2;0;4;5;6;7
- 0;1;2;3;4;5;6;8
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168?
- 158
- 156
- 168
- 166
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
248161 = …48161
- 2
- 200 000
- 2000
- 20 000
Câu 5: Viết các số 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 843267 ; 834762 theo thứ tự từ bé đến lớn?
- 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267; 834762
- 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
- 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
- 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
846…57 > 846910 > 8469…5
- 9, 6
- 8, 1
- 9, 0
- 1, 50
Câu 7: Số nào đã làm trong đến hàng chục nghìn
- 31 000
- 30 333
- 330 000
- 3000
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Viết số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 40?
- 59999
- 49989
- 49999
- 49899
Câu 2: Viết số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8?
- 71000
- 62000
- 80000
- 53000
Câu 3: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số?
- 9980; 9991; 9992; 9993
- 9990; 9991; 9992; 9993
- 9990; 9991; 9992; 9893
- 9990; 9991; 9892; 9993
-----------Còn tiếp --------