A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm nay, tuổi của Minh là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 11 tuổi C. 19 tuổi D. 21 tuổi
Câu 2: Giá trị của biểu thức a × 10 với a = 15 là
A. 150 B. 25 C. 250 D. 15
Câu 3: Giá trị của biểu thức m + n - p với m = 10, b = 13 và p = 20 là
A. 23 B. 43 C. 3 D. 33
Câu 4: Xếp đều 60 quả trứng vào 6 vỉ. Hỏi 4 vỉ trứng như vậy có bao nhiêu quả?
A. 10 quả B. 14 quả C. 36 quả D. 40 quả
Câu 5: Điền số thích hợp vào ?
A. 487 B. 1 233 C. 478 D. 647
Câu 6: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
A. > B. < C. = D. > và =
Câu 7: Dân số (ước tính) của Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019 được liệt kê như sau:
Năm 1979 | Năm 1989 | Năm 1999 | Năm 2009 | Năm 2019 |
53 triệu | 67 triệu | 79 triệu | 87 triệu | 96 triệu |
Từ năm 1979 đến năm 2009, dân số Việt Nam tăng thêm bao nhiêu người?
A. 14 triệu người B. 26 triệu người C. 34 triệu người D. 43 triệu người
Câu 8: Tìm số trung bình cộng của các số 150; 214; 130 và 282.
A. 776 B. 194 C. 388 D. 258
Câu 9: Một hộp có 3 quả bóng màu đỏ và 3 quả bóng màu xanh có cùng kích thước. Không nhìn vào hộp, Tuấn lấy ra một quả bóng. Tìm phát biểu đúng.
A. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu đỏ.
B. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu xanh.
C. Tuấn có thể lấy được quả bóng màu đỏ.
D. Tuấn không thể lấy được quả bóng màu xanh.
Câu 10: Khối 4 của trường Tiểu học Nhân Hòa gồm 1 lớp có 27 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 34 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 của trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh B. 34 học sinh C. 35 học sinh D. 36 học sinh
Câu 11: Hai mươi tư đề - xi - mét vuông viết là
A. 24 cm2 B. 24 dm2 C. 24 m2 D. 24 dm
Câu 12: Dưới đây là hình vẽ phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Hỏi hình nào là hình vẽ phòng khách nhà Nam?
A. B. C.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho biểu đồ sau
a) Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 1 bao nhiêu ngày?
b) Trung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 372 + 290 + 10 + 28 b) 26 × 5 + 26 × 3 + 26 × 2.
Câu 3. (1 điểm) >, <, =
a) 80 cm2 .......... 8 dm2 b) 754 dm2 ....... 7 540 cm2
c) 2 dm2 8 cm2 ........ 208 cm2 d) 4 m2 48 dm2 ........ 5 m2
Câu 4. (1 điểm)
Chia 240 quả táo vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 360 quả cam vào các túi, mỗi túi 6 quả. Hỏi số túi táo hay số túi cam có nhiều hơn và nhiều hơn mấy túi?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - C | 4 - D | 5 - A | 6 - C |
7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - A | 11 - B | 12 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 1 số ngày là: 25 - 20 = 5 (ngày) b) Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là: (20 + 25 + 15) : 3 = 20 (ngày) Đáp số: a) 5 ngày b) 20 ngày | 0,25đ
0,5đ
0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 372 + 290 + 10 + 28 = (372 + 28) + (290 + 10) = 400 + 300 = 700 b) 26 × 5 + 26 × 3 + 26 × 2 = 26 × (5 + 3 + 2) = 26 × 10 = 20 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 80 cm2 < 8 dm2 b) 754 dm2 > 7 540 cm2 c) 2 dm2 8 cm2 = 208 cm2 d) 4 m2 48 dm2 < 5 m2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Số túi táo là: 240 : 8 = 30 (túi) Số túi cam là: 360 : 6 = 60 (túi) Số túi cam nhiều hơn số túi táo là: 60 - 30 = 30 (túi) Đáp số: 30 túi | 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung
| Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 20. Đề-xi-mét vuông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 1,5 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 4 | 12 | ||||
1. Số chẵn, số lẻ | Kết nối | - Tìm số tuổi. | 1 | C1 | ||
2. Bài toán liên quan rút về đơn vị | Vận dụng | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C4 | ||
3. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | C4 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 2 | C2 C3 | ||
5. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | Nhận biết | - Tìm được số hạng của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 0,5 | C2a | |||
6. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | Nhận biết | - So sánh giá trị của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. | 1 | C6
| ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. | 0,5 | C2b | |||
7. Dãy số liệu | Kết nối | - Dựa vào dữ liệu đã cho để tính toán. | 1 | C7 | ||
8. Biểu đồ cột | Kết nối | - Tính toán dựa trên các dữ liệu đã cho từ biểu đồ cột. | 1 | C1 | ||
9. Số lần lặp lại của một sự kiện | Nhận biết | - Chỉ ra khả năng xuất hiện của một sự kiện | 1 | C9 | ||
10. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về trung bình cộng. | 1 | C10 | |||
11. Đề-xi-mét vuông | Nhận biết | - Cách viết đơn vị đề-xi-mét vuông. - Đổi đơn vị để so sánh. | 1 | 1 | C3 | C11 |
12. Mét vuông | Vận dụng | - Tính và so sánh diện tích. | 1 | C12 |