A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là
988; 934; 865; 499
A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 4 + a với a = 50 là
A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 a + b với a = 20; b = 15 là
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
12 + 6 = 7 + …
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
… 4 = 20 3
A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?
A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là
A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 9. >, <, =
75 × 57 ..... 55 × 75
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 10. An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
A. 18 500 đồng B. 10 000 đồng C. 5 000 đồng D. 13 500 đồng.
Câu 11. Diện tích của miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài 130 cm và chiều rộng 5 dm là
A. 650 cm2 B. 650 dm2 C. 65 dm2 D. 65 cm2
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
500 000 cm2 = ..?.. m2
A. 500 B. 50 C. 5 D. 5 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng
Ngày thứ nhất | |
Ngày thứ hai | |
Ngày thứ ba | |
Ngày thứ tư | |
Ngày thứ năm |
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 13 + 230 + 70 + 37 b) 13 × 5 + 7 × 5
Câu 3. (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16 cây, lớp 4B trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 4. (1 điểm) Hồng gấp 9 ngôi sao mất 45 phút, Hạnh gấp 7 ngôi sao mất 42 phút. Hỏi Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết rằng hai bạn bắt đầu gấp ngôi sao cùng một lúc).
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - C | 3 - B | 4 - D | 5 - B | 6 - A |
7 - D | 8 - C | 9 - A | 10 - A | 11 - C | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển sách là: 11 – 8 = 3 (quyển sách) b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất số quyển sách là: 11 – 4 = 7 (quyển sách) Đáp số: a) 3 quyển sách b) 7 quyển sách |
0,25đ
0,5đ
0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 13 + 230 + 70 + 37 = (13 + 37) + (230 + 70) = 50 + 300 = 350 b) 13 × 5 + 7 × 5 = 5 × (13 + 7) = 5 × 20 = 100 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Số cây cả ba lớp trồng được là: 16 + 18 + 20 = 54 (cây) Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: 54 : 3 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây |
0,25đ
0,5đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Thời gian trung bình Hồng gấp 1 ngôi sao là: 45 : 9 = 5 (phút) Thời gian Hồng gấp 6 ngôi sao là: 6 x 5 = 30 (phút) Thời gian trung bình Hạnh gấp 1 ngôi sao là: 42 : 7 = 6 (phút) Thời gian Hạnh gấp 5 ngôi sao là: 5 x 6 = 30 (phút) Vậy nếu Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao cùng lúc thì hai bạn cùng hoàn thành xong |
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ 0,2đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung
| Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | |||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 0,5 | 1,5 | ||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 20. Đề-xi-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45% | 2,5 điểm 25% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 4 | 12 | ||||
1. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết
| - Nhận biết được số lẻ lớn nhất trong một dãy số. | 1 | C1 | ||
2. Bài toán liên quan rút về đơn vị | Kết nối | - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C4 | |||
3. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | C10 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 2 | C2,3 | ||
5. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | Nhận biết | - Tính được giá trị của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 0,5 | C2a | |||
6. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | Nhận biết | - Tính được giá trị của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. - So sánh các thừa số dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân. | 2 | C5
C9 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. | 0,5 | C2b | |||
7. Dãy số liệu | Nhận biết | - Đọc được biểu đồ tranh, dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi. | 1 | C1 | ||
8. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Nhận biết các dữ liệu, rút ra nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. | 1 | C6 | ||
9. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về trung bình cộng. | 1 | C3 | |||
10. Đề-xi-mét vuông | Vận dụng | - Áp dụng tính diện tích hình chữ nhật. | 1 | C11 | ||
11. Mét vuông | Nhận biết | - Đổi đơn vị sang m2. | 1 | C12 |