Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 25: Triệu – lớp triệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: Triệu – lớp triệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Sai, phải là 100 triệu
  4. Không kết luận được

Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào.

  1. Hàng triệu
  2. Hàng trăm triệu, Hàng chục triệu, Hàng triệu
  3. Hàng chục triệu
  4. Hàng trăm triệu

Câu 3: Số 2 chục triệu được viết là?

  1. 20 000 000
  2. 2 000 000
  3. 200 000
  4. 20 000

Câu 4: Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8

Câu 5: Số 7162805 được đọc là?

  1. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
  2. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  3. Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  4. bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

Câu 6: Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?

  1. Hàng trăm
  2. Hàng chục triệu
  3. Hàng trăm nghìn
  4. Hàng trăm triệu

Câu 7: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. Lớp triệu và có giá trị là 8 000 000
  2. Lớp chục triệu và có giá trị là 80 000 000
  3. Lớp chục và có giá trị là 80 000 000
  4. Lớp triệu và có giá trị là 80 000 000

Câu 8: Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là?

  1. 5 302 498
  2. 5 302 948
  3. 5 032 948
  4. 5 203 948

Câu 9: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Không tính được
  4. Không đủ dữ kiện để kết luận

Câu 10: Lớp đơn vị gồm?

  1. Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
  2. Hàng trăm, hàng chục
  3. Hàng trăm, hàng đơn vị
  4. Hàng đơn vị

Câu 11: Số gồm 40 trăm nghìn đọc là?

  1. Bốn mươi
  2. Bốn triệu
  3. Bốn mươi triệu
  4. Bốn trăm

Câu 12: Số 583 647 105 đọc là?

  1. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm
  2. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
  3. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
  4. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000?

  1. 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000
  2. 1 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
  3. 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
  4. 1 000 000; 2 000 000; 4 000 000; 5 000 000

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

55 432 218; 62 318 400; 308 201

  1. 55 432 218; 62 318 400; 308 201
  2. 62 318 400; 55 432 218; 308 201.
  3. 62 318 400; 55 432 218; 308 201
  4. 62 318 400; 308 201; 55 432 218

Câu 3: Viết thành tổng số 86 200 007

  1. 8 000 000 + 6 000 000 + 20 000 + 7
  2. 8 000 000 + 600 000 + 200 000 + 7
  3. 800 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7
  4. 8 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7

Câu 4: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm 7800 trăm nghìn = ……………… triệu

  1. 780
  2. 78
  3. 7800
  4. 78000

Câu 5: Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?

  1. 17 839
  2. 184 823
  3. 193 842
  4. 9 382

Câu 6: Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..

  1. 384 023
  2. 38 423 000
  3. 384 023 000
  4. 384 032

Câu 7: Điền vào chỗ chấm

Chữ số ………. trong số 578 903 455 nằm ở hàng chục triệu

  1. 8
  2. 5
  3. 7
  4. 9
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

  1. 9 000 000
  2. 70 000 000
  3. 90 000 000
  4. 7 000 000

Câu 2: Số liền trước số 47 505 637 đọc là?

  1. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba sáu
  2. Bốn bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
  3. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
  4. Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Câu 3: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ?

  1. 90
  2. 9000
  3. 900
  4. 9

Câu 4:  Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

  1. 30 000
  2. 40 000
  3. 50 000
  4. 10 000

Câu 5: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

  1. 7004
  2. 7440
  3. 7044
  4. 7404

-----------Còn tiếp --------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 CTST, bộ trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 4 chân trời bài 25: Triệu – lớp triệu

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net