- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Sai, phải là 100 triệu
- Không kết luận được
Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào.
- Hàng triệu
- Hàng trăm triệu, Hàng chục triệu, Hàng triệu
- Hàng chục triệu
- Hàng trăm triệu
Câu 3: Số 2 chục triệu được viết là?
- 20 000 000
- 2 000 000
- 200 000
- 20 000
Câu 4: Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu 5: Số 7162805 được đọc là?
- Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
- Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
Câu 6: Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
- Hàng trăm
- Hàng chục triệu
- Hàng trăm nghìn
- Hàng trăm triệu
Câu 7: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- Lớp triệu và có giá trị là 8 000 000
- Lớp chục triệu và có giá trị là 80 000 000
- Lớp chục và có giá trị là 80 000 000
- Lớp triệu và có giá trị là 80 000 000
Câu 8: Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là?
- 5 302 498
- 5 302 948
- 5 032 948
- 5 203 948
Câu 9: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Không tính được
- Không đủ dữ kiện để kết luận
Câu 10: Lớp đơn vị gồm?
- Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- Hàng trăm, hàng chục
- Hàng trăm, hàng đơn vị
- Hàng đơn vị
Câu 11: Số gồm 40 trăm nghìn đọc là?
- Bốn mươi
- Bốn triệu
- Bốn mươi triệu
- Bốn trăm
Câu 12: Số 583 647 105 đọc là?
- Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm
- Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
- Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
- Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000?
- 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000
- 1 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
- 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
- 1 000 000; 2 000 000; 4 000 000; 5 000 000
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
55 432 218; 62 318 400; 308 201
- 55 432 218; 62 318 400; 308 201
- 62 318 400; 55 432 218; 308 201.
- 62 318 400; 55 432 218; 308 201
- 62 318 400; 308 201; 55 432 218
Câu 3: Viết thành tổng số 86 200 007
- 8 000 000 + 6 000 000 + 20 000 + 7
- 8 000 000 + 600 000 + 200 000 + 7
- 800 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7
- 8 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7
Câu 4: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm 7800 trăm nghìn = ……………… triệu
- 780
- 78
- 7800
- 78000
Câu 5: Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?
- 17 839
- 184 823
- 193 842
- 9 382
Câu 6: Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..
- 384 023
- 38 423 000
- 384 023 000
- 384 032
Câu 7: Điền vào chỗ chấm
Chữ số ………. trong số 578 903 455 nằm ở hàng chục triệu
- 8
- 5
- 7
- 9
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?
- 9 000 000
- 70 000 000
- 90 000 000
- 7 000 000
Câu 2: Số liền trước số 47 505 637 đọc là?
- Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba sáu
- Bốn bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
- Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
- Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Câu 3: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ?
- 90
- 9000
- 900
- 9
Câu 4: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?
- 30 000
- 40 000
- 50 000
- 10 000
Câu 5: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
- 7004
- 7440
- 7044
- 7404
-----------Còn tiếp --------