A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần tô màu nào dưới đây biểu diễn phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2. Rót hết 8 l nước đầy 5 ca như nhau. Mỗi ca có bao nhiêu lít nước?
A. l B. l
C. l D. l
Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 4. Rút gọn phân số được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 5. Phân số nào sau đây có mẫu số là 72 và bằng ?
A. B. C. D.
Câu 6. Con vật nào nặng nhất?
A. Gà B. Thỏ C. Vịt D. Mèo
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 2 + +
A. B. C. D.
Câu 8. Người ta tiến hành sửa chữa vỉa hè của một đoạn đường. Ngày thứ nhất sửa được đoạn vỉa hè, ngày thứ hai sửa được đoạn vỉa hè. Hỏi ngày thứ nhất sửa được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu phần đoạn vỉa hè?
A. đoạn B. đoạn C. đoạn D. đoạn
Câu 9. Một công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích trồng hoa bằng diện tích của công viên. Hỏi diện tích trồng cây xanh bằng bao nhiêu phần diện tích của công viên?
A. diện tích B. diện tích C.diện tích D. diện tích
Câu 10. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
...?...
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 11. Tính chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng cm2, biết chiều dài là cm.
A. m B. cm C. m D. cm
Câu 12. của 15 là
A. 30 B. 5 C. 6 D. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ...
a.
b.
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a. 3 506 × 25 × 4
b. 4 673 × 46 + 4 673 × 54
Câu 3. (1 điểm)
Nhà chú Tư thu hoạch được 660 kg cà phê. Chú Tư đã bán được số cà phê đó. Hỏi chú Tư còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Câu 4. (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - B | 3 - D | 4 - C | 5 - A | 6 - B |
7 - D | 8 - B | 9 - A | 10 - C | 11 - D | 12 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ
|
Câu 2 (1 điểm) | a. 3 506 × 25 × 4 = 3 506 × (25 × 4) = 3 506 × 100 = 350 600 b. 4 673 × 46 + 4 673 × 54 = 4 673 × (46 + 54) = 4 673 × 100 = 467 300 |
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Chú Tư bán được số ki-lô-gam cà phê là: 660 × = 440 (kg) Chú Tư còn lại số ki-lô-gam cà phê là: 660 - 440 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg |
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a. Chiều dài của thửa ruộng là: 75 - 25 = 50 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 50 × 25 = 1 250 (m2) b. Cả thửa ruộng thu được số ki-lô-gam ngô là: 1 250 × = 625 (kg) Đáp số: a. 1 250 m2 b. 625 kg |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000... | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Phân số | Bài 60. Phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 63. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Quy đồng mẫu các phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. So sánh hai phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Phép nhân phân số | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 75. Phép chia phân số | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45% | 2,5 điểm 25% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 1,5 | |||||
1. Nhân với 10, 100, 1 000... | Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện. | 1 | C2 | ||
2. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Vận dụng | - Tính diện tích thửa ruộng. | 0,5 | C4a | ||
PHÂN SỐ | 2,5 | 12 | ||||
3. Phân số | Nhận biết | - Chỉ ra hình biểu diễn phân số đã cho. | 1 | C1 | ||
4. Phân số và phép chia số tự nhiên | Kết nối | - Tìm được phân số dựa vào việc viết thương của phép chia. | 1 | C2 | ||
5. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Chỉ ra phân số bằng phân số đã cho. | 1 | C3 | ||
6. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Rút gọn phân số tối giản. | 1 | C4 | ||
7. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Tìm phân số theo yêu cầu. | 1 | C5 | ||
8. So sánh hai phân số | Nhận biết | - So sánh các phân số. | 1 | C6 | ||
9. Cộng hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1a | ||
10. Cộng hai phân số khác mẫu số | Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | 1 | C7 | ||
11. Trừ hai phân số cùng mẫu số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C9 | ||
12. Trừ hai phân số khác mẫu số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C8 | ||
13. Phép nhân phân số | Nhận biết | - So sánh hai biểu thức. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế | 0,5 | C4b | |||
14. Phép chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1b | ||
Kết nối | - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật. | 1 | C11 | |||
15. Tìm phân số của một số | Nhận biết | - Tìm phân số của một số | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C3 |