A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền số còn thiếu vào ?
A. 119 B. 120 C. 121 D. 124
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức 125 : x với x = 5.
A. 25 B. 120 C. 130 D. 15
Câu 3. Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với m = 4 km, n = 9 km.
A. 17 km B. 18 km C. 19 km D. 20 km
Câu 4. Mua 4 hộp sữa chua nha đam hết 32 000 đồng. Hỏi mua 6 hộp sữa chua như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 8 000 đồng. B. 36 000 đồng. C. 48 000 đồng. D. 50 000 đồng.
Câu 5. Số thích hợp điền vào ? là
A. 143 B. 35 C. 120 D. 108
Câu 6. Dấu >, <, = thích hợp điền vào ? là
A. = B. > C. < D. > và =
Câu 7. Cho biểu đồ sau
Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 3 bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày
Câu 8. Nam gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng dưới đây (1 | = 1 lần xuất hiện).
Hỏi mặt 3 chấm đã xuất hiện bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 9. Số trung bình cộng của 10, 20, 7 và 11 là:
A. 48 B. 24 C. 12 D. 6
Câu 10. Mai cân nặng 36 kg. Hưng cân nặng 38 kg. Lan cân nặng 34 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 108 kg B. 54 kg C. 38 kg D. 36 kg
Câu 11. Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng
A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
B. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
C. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
D. Diện tích hình vuông gấp đôi diện tích hình chữ nhật.
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
A. 2 B. 20 C. 1 D. 10
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các thành viên trong gia đình Linh như sau: 20 phút, 10 phút, 40 phút, 30 phút, 50 phút. Hỏi:
a) Gia đình Linh có bao nhiêu thành viên?
b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Linh dành bao nhiêu phút một ngày để tập thể dục?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 725 + 199 + 125 b) 25 × 92 × 4
Câu 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) a + b - 135 với a = 539 và b = 243.
b) c + m × n với c = 2 370, m = 105 và n = 6.
Câu 4. (1 điểm)
Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - C | 4 - C | 5 - D | 6 - A |
7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - D | 11 - C | 12 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Gia đình Linh có 5 thành viên. b) Tổng số thời gian các thành viên gia đình Linh tập thể dục mỗi ngày là: 20 + 10 + 40 + 30 + 50 = 150 (phút) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Linh dành số thời gian trong một ngày để tập thể dục là: 150 : 5 = 30 (phút) Đáp số: a. 5 thành viên. b. 30 phút. | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 725 + 199 + 125 = (725 + 125) + 199 = 850 + 199 = 1 049 b) 25 × 92 × 4 = (25 × 4) × 92 = 100 × 92 = 9 200 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) Với a = 539 và b = 243, ta có: a + b - 135 = 539 + 243 - 135 = 782 - 135 = 647 b) Với c = 2 370, m = 105 và n = 6, ta có: c + m × n = 2 370 + 105 × 6 = 2 370 + 630 = 3 000 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Đàn vịt nhà bác Mận có số con là: 1 200 - 300 = 900 (con) Đàn vịt nhà bác Cúc có số con là: 1 200 + 500 = 1 700 (con) Đàn vịt nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả số con là: 1 200 + 900 + 1 700 = 3 800 (con) Đáp số: 3 800 con vịt |
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung
| Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 20. Đề-xi-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 1,5 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 4 | 12 | ||||
1. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết
| - Tìm số còn thiếu trong dãy số chẵn. | 1 | C1 | ||
2. Bài toán liên quan rút về đơn vị | Vận dụng | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C4 | ||
3. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | C4 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | 1 | C2 | C2 |
Vận dụng | - Áp dụng tính độ dài quãng đường là biểu thức chứa chữ. | 1 | C3 | |||
5. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | Nhận biết | - Tìm được số hạng của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 0,5 | C2a | |||
6. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | Nhận biết | - So sánh giá trị của biểu thức dựa vào tính chất kết hợp của phép nhân. | 1 | C6
| ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. | 0,5 | C2b | |||
7. Dãy số liệu | Kết nối | - Dựa vào dữ liệu đã cho để trả lời các câu hỏi và tính toán. | 1 | C1 | ||
8. Biểu đồ cột | Kết nối | - Tính toán dựa vào các dữ liệu từ biểu đồ cột. | 1 | C7 | ||
9. Số lần lặp lại của một sự kiện | Nhận biết | - Chỉ ra số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 | C8 | ||
10. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về trung bình cộng. | 1 | C10 | |||
11. Đề-xi-mét vuông | Vận dụng | - Áp dụng tính diện tích các hình và so sánh. | 1 | C11 | ||
12. Mét vuông | Nhận biết | - Đổi đơn vị sang m2. | 1 | C12 |