Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tính giá trị của hóa đơn dưới đây:

A. 568 000 đồng B. 115 500 đồng C. 525 000 đồng D. 495 000 đồng

Câu 2. Tìm kết quả của phép tính sau:

A. 69 050 B. 65 900 C. 65 090 D. 69 500

Câu 3. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 65 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

A. 30 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổi D. 45 tuổi

Câu 4. Gấp số 500 lên 2 lần ta được

A. 500 B. 502 C. 640 D. 1 000

Câu 5. Điền số thích hợp vào ?

217 000 mm = ...?... m

A. 21 700 B. 2 170 C. 217 D. 2 170 000

Câu 6. Một cửa hàng xếp các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 200 cuốn sổ. Hỏi 56 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?

A. 256 cuốn B. 11 200 cuốn C. 1 120 cuốn D. 112 cuốn

Câu 7. Kết quả của phép tính ghi trên mỗi xe là tổng cân nặng (tính theo đơn vị ki-lô-gam) của xe và hàng hóa trên xe đó. Biết rằng những xe có cân nặng (tính cả xe và hàng hóa) lớn hơn 20 tấn sẽ không được đi qua cầu. Hỏi chiếc xe nào có thể đi qua cầu?

A. B.

C. D.

Câu 8. Kết quả của phép tính 203 000 : 100 là

A. 2 030 B. 203 C. 20 300 D. 23

Câu 9. Ước lượng thương của phép chia 167 : 86

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 10. Có bao nhiêu hình bình hành trong các hình sau?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11. Cho hình vẽ sau:

Nối bốn điểm nào trong hình vẽ để được một hình thoi?

A. Bốn điểm M, N, P, Q B. Bốn điểm M, N, P, R

C. Bốn điểm M, N, P, S D. Bốn điểm M, N, S, R

Câu 12. Điền số thích hợp vào ?

8 dm630 mm2 = ...?... mm2

A. 8 630 B. 14 630 C. 8 360 D. 80 630

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 7 364 × 32 

b. 85 932 : 9

Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

a. 25 918 + 1 988 : 14 

b. 601 759 - 8 760 × 5

Câu 3. (1 điểm) 

Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Câu 4. (1 điểm) 

Năm nay gia đình chú Sáu thu hoạch được 9 690 kg cả thóc và ngô. Chú Sáu đóng thóc vào 42 bao, số ngô vào 53 bao. Hỏi gia đình chú Sáu thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (Biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau).

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - A

2 - C

3 - B

4 - D

5 - C

6 - B

7 - C

8 - A

9 - D

10 - C

11 - B

12 - D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

 

Mỗi ý 0,5 đ

Câu 2 (1 điểm)

a. 1 988 : 14 + 25 918 

= 142 + 25 918

= 26 060

b. 601 759 - 8 760 × 5

= 601 759 - 43 800 

= 557 959

 

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

0,25 đ

Câu 3 (1 điểm) 

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

40 : 2 = 20 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(20 + 4) : 2 = 12 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là: 

12 - 4 = 8 (cm)

Đáp số: 12 cm, 8 cm

 

0,25 đ

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

Câu 4 (1 điểm)

Khối lượng của mỗi bao thóc (ngô) là:

9 690 : (42 + 53) = 102 (kg)

Chú Sáu thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

102 × 53 = 5 406 (kg)

Chú Sáu thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

102 × 42 = 4 284 (kg)

Đáp số: 5 406 kg ngô, 4 284 kg thóc.

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính với số tự nhiên

Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên

   

0,5

1

 

1

0,5

1

Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên

1

  

0,5

  

1

0,5

1

Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số

   

1

1

 

1

1

1,5

Bài 44. Nhân với số có một chữ số

  

1

   

1

 

0,5

Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,….

1

     

1

 

0,5

Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 

    

1

 

1

 

0,5

Bài 47. Nhân với số có hai chữ số

   

0,5

   

0,5

0,5

Bài 49. Chia cho số có một chữ số

   

0,5

1

 

1

0,5

1

Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

1

     

1

 

0,5

Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia

  

1

   

1

 

0,5

 

Bài 52. Chia cho số có hai chữ số

     

1

 

1

1

 

Bài 54. Hình bình hành

1

     

1

 

0,5

 

Bài 55. Hình thoi

1

     

1

 

0,5

 

Bài 57. Mi-li-mét vuông

1

     

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

 

2

3

4

1

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3

 

1

3

2

1

6

4

Tổng số điểm

3 điểm

30 %

4 điểm

40 %

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

4

12

  

1. Phép cộng các số tự nhiên

Kết nối

- Tính giá trị biểu thức

0,5

 

C2a

 

Vận dụng

- Tính giá trị của hóa đơn.

 

1

 

C1

2. Phép trừ các số tự nhiên

Nhận biết

- Tìm kết quả của phép trừ.

 

1

 

C2

Kết nối

- Tính giá trị của biểu thức.

0,5

 

C2b

 

3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Kết nối

- Tìm giá trị hai đại lượng khi biết tổng và hiệu của chúng.

1

 

C3

 

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán thực tế.

 

1

 

C3

4. Nhân với số có một chữ số

Kết nối

- Gấp một số lên một số lần.

 

1

 

C4

5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,….

Nhận biết

- Đổi đơn vị từ mm sang m.

 

1

 

C5

6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán thực tế.

 

1

 

C6

7. Nhân với số có hai chữ số

Kết nối

- Đặt tính rồi tính.

0,5

 

C1a

 

8. Chia cho số có một chữ số

Kết nối

- Đặt tính rồi tính.

0,5

 

C1b

 

Vận dụng

- Giải quyết tình huống thực tế.

 

1

 

C7

9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

Nhận biết

- Chỉ ra kết quả của phép chia.

 

1

 

C8

10. Ước lượng thương trong phép chia

Kết nối

- Ước lượng thương của phép chia.

 

1

 

C9

11. Chia cho số có hai chữ số

Vận dụng

- Giải bài toán thực tế.

1

 

C4

 

12. Hình bình hành

Nhận biết

- Chỉ ra số lượng các hình bình hành.

 

1

 

C10

13. Hình thoi

Nhận biết

- Nối các điểm để được hình thoi.

 

1

 

C11

14. Mi-li-mét vuông

Nhận biết

- Đổi đơn vị sang mm2.

 

1

 

C12

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com