A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính ghi trên mỗi chiếc xô là số mi-li-lít sữa bò được chứa trong chiếc xô đó. Hỏi xô nào chứa nhiều sữa bò nhất?
A. Xô 1 B. Xô 2 C. Xô 3 D. Xô 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 1 039 874 - 902 138 là:
A. 137 736 B. 136 737 C. 137 637 D. 136 377
Câu 3. Giá trị của biểu thức 460 839 + 29 210 × 3 là
A. 548 649 B. 548 469 C. 546 849 D. 546 849
Câu 4. Anh Hai chạy 10 vòng quanh sân vận động. Biết mỗi vòng quanh sân dài 375 m. Hỏi anh Hai đã chạy bao nhiêu mét?
A. 385 m B. 3 570 m C. 3 750 m D. 365 m
Câu 5. Điền số thích hợp vào ?
3 giờ = ...?... phút
A. 180 B. 10 800 C. 1 080 D. 360
Câu 6. Nhân nhẩm 36 × 11
A. 639 B. 369 C. 693 D. 396
Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
489 325 : 5 ...?... 542 826 : 6
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 8. Ước lượng thương của phép chia 323 : 42
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9. Chọn phát biểu sai.
A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
D. Hình thoi có bốn góc tù.
Câu 10. Diện tích của một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2 B. 150 m2 C. 150 mm2 D. 150 dm2
Câu 11. Số dư của phép chia 3 140 : 90 là
A. 34 B. 80 C. 45 D. 63
Câu 12. Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 120. Số nhỏ là số nào?
A. 61 B. 59 C. 57 D. 55
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a. 48 520 × 36 + 48 520 × 64 b. 8 685 920 + 1 881 329 - 685 920
Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 4 325 × 12 b. 27 360 : 62
Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD và CDEG. Biết độ dài cạnh AD = 3 dm.
a. Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
b. Kể tên các cạnh song song với cạnh CD.
Câu 4. (1 điểm)
Cuối tuần, Út được ba dẫn đi chơi công viên trò chơi. Út thấy ba trả tiền vé của hai người là 500000 đồng. Biết vé của người lớn trong ngày cuối tuần hơn vé trẻ em là 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của Út và ba.
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - C | 2 - A | 3 - B | 4 - C | 5 - A | 6 - D |
7 - A | 8 - C | 9 - D | 10 - C | 11 - B | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. 48 520 × 36 + 48 520 × 64 = 48 520 × (36 + 64) = 48 520 × 100 = 4 852 000 b. 8 685 920 + 1 881 329 - 685 920 = (8 685 920 - 685 920) + 1 881 329 = 8 000 000 + 1 881 329 = 9 881 329 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) |
Mỗi phần 0,5 điểm | |
Câu 3 (1 điểm) | a. Vì ABCD là hình bình hành nên BC = AD mà AD = 3 dm nên BC = 3dm. b. Vì ABCD là hình bình hành nên AB song song với CD. Vì CDEG là hình hình hành nên EG song song với CD. Vậy các cạnh song song với CD là AB và EG. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ |
Câu 4 (1 điểm) | Vé của ba ngày cuối tuần là: (500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) Vé của Út ngày cuối tuần là: 300 000 - 100 000 = 200 000 (đồng) Đáp số: 300 000 đồng, 200 000 đồng | 0,5đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 44. Nhân với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,…. | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 47. Nhân với số có hai chữ số | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 49. Chia cho số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 54. Hình bình hành | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 55. Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 57. Mi-li-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 4 | 12 | ||||
1. Phép cộng các số tự nhiên | Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện. | 0,5 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tiễn. | 1 | C1 | |||
2. Phép trừ các số tự nhiên | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép trừ. | 1 | C2 | ||
3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối | - Tìm số lẻ liên tiếp. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||
4. Nhân với số có một chữ số | Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | 1 | C3 | ||
5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…. | Kết nối | - Tính thuận tiện. | 0,5 | C1a | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||
6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Đổi đơn vị từ giờ sang phút. | 1 | C5 | ||
7. Nhân với số có hai chữ số | Nhận biết | - Tính nhẩm. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C2a | |||
8. Chia cho số có một chữ số | Nhận biết | - So sánh kết quả của hai phép tính. | 1 | C7 | ||
9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Tìm số dư của phép chia. | 1 | C11 | ||
10. Ước lượng thương trong phép chia | Kết nối | - Ước lượng thương của phép chia. | 1 | C8 | ||
11. Chia cho số có hai chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C2b | ||
12. Hình bình hành | Nhận biết | - Xác định độ dài của cạnh và kể tên các cạnh song song. | 1 | C3 | ||
13. Hình thoi | Kết nối | - Nắm được tính chất của các hình để chọn ý kiến sai. | 1 | C9 | ||
14. Mi-li-mét vuông | Nhận biết | - Ước lượng diện tích của một vật. | 1 | C10 |