a. $\sqrt{15}$ đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
$\sqrt{27,6}$ đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
$\sqrt{0,82}$ đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: $\sqrt{39}$
Căn bậc hai số học của $\frac{9}{11}$ viết là: $\sqrt{\frac{9}{11}}$
Căn bậc hai số học của $\frac{89}{27}$ viết là: $\sqrt{\frac{89}{27}}$