Giải chi tiết Toán 8 chân trời mới bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Giải bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử sách toán 8 chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. Phương pháp đặt nhân tử chung

Thực hành 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $P=6x-2x^{3}$

b) $Q=5x^{3}-15x^{2}y$

c) $R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy$

Hướng dẫn trả lời: 

a) $P=6x-2x^{3}=2x.3-2x.x^{2}=2x(3-x^{2})$

b) $Q=5x^{3}-15x^{2}y=5x^{2}.x-5x^{2}.3y=5x^{2}(x-3y)$

c) $R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy=xy.3x^{2}y^{2}-xy.6y^{2}z+xy=xy(3x^{2}y^{2}-6y^{2}z+1)$

2. Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

Thực hành 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $9x^{2}-16$

b) $4x^{2}-12xy+9y^{2}$

c) $t^{3}-8$

d) $2ax^{3}y^{3}+2a$

Hướng dẫn trả lời:

a) $9x^{2}-16=(3x-4)(3x+4)$

b) $4x^{2}-12xy+9y^{2}=(2x-3y)^{2}$

c) $t^{3}-8=(t-2)(t^{2}+t+2)$

d) $2ax^{3}y^{3}+2a=2a(x^{3}y^{3}+1)=2a(xy+1)(x^{2}y^{2}-xy+1)$

Vận dụng 1: Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích $2x^{3}-18x$ (với x > 3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa x

Hướng dẫn trả lời:

Ta có: $2x^{3}-18x=2x(x^{2}-9)=2x(x-3)(x+3)$

Độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật cần tìm là: 2x, x - 3, x + 3

Vận dụng 2: Giải đáp câu hỏi trang 23

Hướng dẫn trả lời:

Ta có: $n^{3}-n=n(n^{2}-1)=n(n-1)(n+1)$

Vì vậy $n^{3}-n$ chia hết cho n, n - 1 và n + 1 (n là số tự nhiên, n > 1)

Vậy phát biểu của hai bạn là đúng

3. Phương pháp nhóm hạng tử

Thực hành 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $a^{3}-a^{2}b+a-b$

b) $x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $a^{3}-a^{2}b+a-b=(a^{3}-a^{2}b)+(a-b)=a^{2}(a-b)+(a-b)=(a^{2}+1)(a-b)$

b) $x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}=(x^{3}-xy^{2})+(2x^{2}-2y^{2})=x(x^{2}-y^{2})+2(x^{2}-y^{2})$

$=(x+2)(x^{2}-y^{2})=(x+2)(x-y)(x+y)$

Vận dụng 3: Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như  Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

Vận dụng 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Hướng dẫn trả lời:

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời thành một hình chữ nhật

Ta có hình chữ nhật có kích thước các cạnh là: a + 1, a + b

Khi a = 0,8, b = 2, kích thước các cạnh là: 1,8 m và 2,8 m

Diện tích hình chữ nhật là: $1,8.2,8 = 5,04 (m^{2})$

BÀI TẬP

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $x^{3}+4x$

b) $6ab-9ab^{2}$

c) $2a(x-1)+3b(1-x)$

d) $(x-y)^{2}-x(y-x)$

Hướng dẫn trả lời:

a) $x^{3}+4x=x(x^{2}+4)$

b) $6ab-9ab^{2}=3ab(2-3b)$

c) $2a(x-1)+3b(1-x)=2a(x-1)-3b(x-1)=(2a-3b)(x-1)$

d) $(x-y)^{2}-x(y-x)=(x-y)^{2}+x(x-y)=(x-y+x)(x-y)=(2x-y)(x-y)$

Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) $4x^{2}-1$

b) $(x+2)^{2}-9$

c) $(a+b)^{2}-(a-2b)^{2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $4x^{2}-1=(2x-1)(2x+1)$

b) $(x+2)^{2}-9=(x+2-3)(x+2+3)=(x-1)(x+5)$

c) $(a+b)^{2}-(a-2b)^{2}=(a+b-a+2b)(a+b+a-2b)=3b(2a-b)$

Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $4a^{2}+4a+1$

b) $-3x^{2}+6xy-3y^{2}$

c) $(x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $4a^{2}+4a+1=(2a+1)^{2}$

b) $-3x^{2}+6xy-3y^{2}=-(\sqrt{3}x-\sqrt{3}y)^{2}$

c) $(x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}=(x+y-z)^{2}$

Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $8x^{3}-1$

b) $x^{3}+27^{3}$

c) $x^{3}-y^{6}$

Hướng dẫn trả lời: 

a) $8x^{3}-1=(2x-1)(4x^{2}+2x+1)$

b) $x^{3}+27^{3}=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2})$

c) $x^{3}-y^{6}=(x-y^{2})(x^{2}+xy^{2}+y^{4})$

Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $4x^{3}-16x$

b) $x^{4}-y^{4}$

c) $xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}$

d) $x^{2}+2x-y^{2}+1$

Hướng dẫn trả lời:

a) $4x^{3}-16x=4x(x^{2}-4)=4x(x-2)(x+2)$

b) $x^{4}-y^{4}=(x^{2}-y^{2})(x^{2}+y^{2})=(x-y)(x+y)(x^{2}+y^{2})$

c) $xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}=y(xy+x^{2}+\frac{1}{4}y^{2})=y(x+\frac{1}{2}y)^{2}$

d) $x^{2}+2x-y^{2}+1=(x^{2}+2x+1)-y^{2}=(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1-y)(x+1+y)$

Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $x^{2}-xy+x-y$

b) $x^{2}+2xy-4x-8y$

c) $x^{3}-x^{2}-x+1$

Hướng dẫn trả lời:

a) $x^{2}-xy+x-y=(x^{2}-xy)+(x-y)=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)$

b) $x^{2}+2xy-4x-8y=(x^{2}-4x)+(2xy-8y)=x(x-4)+2y(x-4)=(x+2y)(x-4)$

c) $x^{3}-x^{2}-x+1=(x^{3}+1)-(x^{2}+x)=(x+1)(x^{2}-x+1)-x(x+1)=(x+1)(x^{2}-x+1-x)=(x+1)(x^{2}-2x+1)$

Bài 7: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng $49y^{2}+28y+4$

Hướng dẫn trả lời:

$49y^{2}+28y+4=(7y+2)^{2}$

Vậy cạnh của hình vuông bằng 7y + 2

Tìm kiếm google: Giải toán 8 chân trời bài 4, giải Toán 8 sách CTST bài 4, Giải bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem thêm các môn học

Giải toán 8 tập 1 CTST mới

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com